
Thép ống đúc phi 219 thép ống phi 219 ống thép phi 219
- Mã: TOD219
- 489
- Đường Kính Thép ống: PHI 219, DN200, OD219.1, 8INCHES
- Độ Đầy Cạnh Ống DN200: SCH40, SCH80, SCH160 từ 4 đến 25 ly
- Chiều Dài Thép Ống 219: Thép ống đúc từ 6m – 12 m
- Xuất Sứ Ống Thép 219: Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu
- Ứng Dụng Ống 219: được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc
Công Ty Thép Trường Thịnh Phát Chuyên Chuyên cung cấp cho khách hàng nhiều loại ống thép khác nhau từ ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép mạ kẽm dùng cho dẫn dầu, dẫn khí, TIÊU CHUẨN: ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T…Ống thép dùng cho dẫn dầu dẫn khí, đường hơi, cơ khí công nghiệp.Thép ống đúc phi 219 thép ống phi 219 ống thép phi 219
Công Ty Thép Trường Thịnh Phát chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép ống đúc ,thép ống hàn,thép ống mạ kẽm,hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219, OD219.1, DN200, 8INCHES
Đường Kính Thép ống : PHI 219, DN200, OD219.1, 8INCHES
Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160 từ 4 đến 25 ly
Chiều dài: Thép ống đúc từ 6m – 12 m
Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219, DN200, OD219.1, 8INCHES
TÊN SẢN PHẨM |
ĐƯỜNG KÍNH DN |
ĐƯỜNG KÍNH OD |
ĐƯỜNG KÍNH INCHES |
ĐỘ LY |
TRỌNG LƯỢNG |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
OD219.1 |
8 INCHES |
8mm |
41.63kg/m |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
OD219.1 |
8 INCHES |
10mm |
51.54kg/m |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
OD219.1 |
8 INCHES |
12mm |
61.26kg/m |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
OD219.1 |
8 INCHES |
14mm |
70.78kg/m |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
OD219.1 |
8 INCHES |
16mm |
80.10kg/m |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
OD219.1 |
8 INCHES |
18mm |
89.22kg/m |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
OD219.1 |
8 INCHES |
20mm |
98.15kg/m |
Thép ống đúc Tại Bình Dương :
Ngoài ống thép sản xuất trong nước thì Việt Nam nhập khẩu các loại thép ống khác để đáp ứng nhu cầu trong nước về các sản phẩm ống đúc dùng cho cơ khí chế tạo, dẫn dầu dẫn khí, các ống có kích cỡ lớn mà trong nước không sản xuất được.
Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 219: % |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Thép ống đúc phi 219 |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
|
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A106 :
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 219 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CTY TNHH MTV THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Hotline : 091.554.1119 Mr Nam
ĐT : 0915541119 / 02743.719.330
Mail : nam.truongthinhphat@gmail.com
Địa chỉ : T5/28M ,Tổ 5 ,KP Bình Thuận 2 ,Thuận Giao ,Thuận An ,Bình dương