1. Thép hộp chữ nhật là gì?
Thép hộp chữ nhật (còn gọi là ống thép hộp chữ nhật) là loại vật liệu xây dựng được sản xuất dưới dạng hình ống rỗng, có tiết diện hình chữ nhật. Đây là một trong những dòng sản phẩm phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí chế tạo và nội thất nhờ đặc tính bền bỉ, dễ thi công và khả năng chịu lực tốt.
Thép hộp chữ nhật thường được sản xuất từ thép carbon, thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ (Inox), với bề mặt được xử lý mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân để chống oxy hóa và tăng tuổi thọ.

2. Thông số kỹ thuật phổ biến
Quy cách thép hộp chữ nhật (20x40mm đến 300x400mm)
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn sản xuất |
---|---|---|---|
20x40 | 0.8 – 3.0 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
25x50 | 1.0 – 4.0 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
30x60 | 1.0 – 4.5 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
40x80 | 1.2 – 5.0 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
50x100 | 1.5 – 6.0 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
60x120 | 2.0 – 6.0 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
70x140 | 2.5 – 6.0 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
75x150 | 3.0 – 6.0 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
100x200 | 3.0 – 8.0 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
150x300 | 4.0 – 10.0 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
200x300 | 5.0 – 10.0 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
200x400 | 5.0 – 10.0 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
300x400 | 6.0 – 10.0 | 6m | ASTM A500, JIS G3466, BS EN 10210, TCVN |
3. Phân loại theo phương pháp mạ
a. Thép hộp đen (không mạ)
Đặc điểm:
Bề mặt thép có màu đen hoặc xám đen tự nhiên của kim loại sau quá trình cán nóng.
Không được xử lý bề mặt chống gỉ, không có lớp mạ bảo vệ.
Ưu điểm:
Giá thành thấp, dễ gia công, cắt hàn.
Phù hợp với các công trình có yêu cầu kỹ thuật đơn giản.
Nhược điểm:
Dễ bị ăn mòn, gỉ sét nếu tiếp xúc với nước hoặc môi trường ẩm ướt.
Ứng dụng:
Dùng trong các kết cấu trong nhà, nơi không tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài như làm khung nội thất, vách ngăn, khung đỡ tạm, giá kệ,...
b. Thép hộp mạ kẽm
Gồm hai loại chính:
Mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm điện phân
Mạ kẽm nhúng nóng:
Đặc điểm:
Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao (~450°C), tạo lớp phủ kẽm dày, bám chắc.
Ưu điểm:
Khả năng chống oxy hóa, chống gỉ sét cực tốt.
Độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt (gần biển, nơi có độ ẩm cao).
Ứng dụng:
Sử dụng phổ biến trong các công trình ngoài trời, nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường, dự án ven biển,…
Mạ kẽm điện phân:
Đặc điểm:
Lớp kẽm được mạ lên bề mặt thép thông qua dòng điện trong dung dịch muối kẽm.
Lớp mạ mỏng và sáng bóng hơn so với mạ nhúng nóng.
Ưu điểm:
Bề mặt mịn, đẹp, tính thẩm mỹ cao.
Chi phí thấp hơn mạ nhúng nóng.
Hạn chế:
Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với mạ nhúng nóng.
Ứng dụng:
Dùng trong môi trường ít khắc nghiệt, kết cấu ngoài trời nhẹ, thiết bị dân dụng, nội thất,…
4. Phân loại theo chất lượng vật liệu
a. Thép thường (thấp carbon): Q195, Q235
Đặc điểm:
Thành phần carbon thấp (≤ 0,25%), độ bền và độ cứng vừa phải.
Dễ cắt, hàn, uốn, gia công đơn giản.
Ưu điểm:
Giá thành rẻ, dễ thi công.
Phù hợp với yêu cầu chịu lực thấp hoặc trung bình.
Ứng dụng:
Kết cấu nhà dân dụng, hàng rào, lan can, giá đỡ, khung máy móc nhẹ, thiết bị nội thất.
b. Thép cường độ cao (trung – cao carbon hoặc hợp kim): SS400, S355, ASTM A500 Grade B, C
Đặc điểm:
Hàm lượng carbon và các nguyên tố hợp kim cao hơn, giúp tăng độ bền kéo, độ cứng.
Được kiểm soát nghiêm ngặt về cơ lý tính theo tiêu chuẩn quốc tế.
Ưu điểm:
Khả năng chịu lực lớn, chống biến dạng, thích hợp cho các kết cấu quy mô lớn.
Tuổi thọ lâu dài, đảm bảo an toàn kỹ thuật.
Ứng dụng:
Kết cấu thép công nghiệp, kết cấu chịu tải trọng lớn, nhà thép tiền chế, khung nhà cao tầng, cầu đường,...
5. Ưu điểm nổi bật
1. Độ bền cao
Cấu trúc hình hộp kín (vuông góc, có cạnh và góc bo nhẹ) giúp phân bố tải trọng đồng đều trên toàn thân thép.
Nhờ vào khả năng chịu uốn và nén tốt, thép hộp chữ nhật có thể đảm bảo tính ổn định cao trong kết cấu chịu lực.
Đặc biệt trong các công trình lớn hoặc khung chịu tải trọng động, thép hộp giúp giảm nguy cơ cong vênh, xoắn hay nứt gãy so với nhiều loại thép hình khác.
Đáp ứng tốt các tiêu chuẩn cơ lý, đặc biệt khi dùng các mác thép cường độ cao như SS400, S355, ASTM A500 Grade B/C.
2. Trọng lượng nhẹ
So với thép đặc (thép tròn đặc, thép tấm nguyên khối) có cùng chiều dài và kích thước, thép hộp nhẹ hơn đáng kể do cấu trúc rỗng bên trong.
Ưu điểm về trọng lượng giúp:
Tiết kiệm chi phí vận chuyển và thi công lắp đặt.
Giảm tải trọng cho toàn bộ hệ kết cấu, từ đó giảm kích thước móng và chi phí tổng thể.
Rất phù hợp với các kết cấu tiền chế, nhà thép nhẹ, kết cấu trên cao hoặc nơi có yêu cầu về giảm trọng lượng.
3. Khả năng chống ăn mòn tốt (đặc biệt với loại mạ kẽm)
Đối với thép hộp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, lớp kẽm phủ ngoài giúp:
Ngăn ngừa quá trình oxy hóa, chống lại tác động của môi trường ẩm ướt, nước mưa, hóa chất nhẹ.
Kéo dài tuổi thọ sản phẩm, đặc biệt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt như vùng ven biển, khu công nghiệp.
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng có thể sử dụng bền bỉ lên đến hàng chục năm mà không cần sơn phủ bổ sung.
4. Dễ gia công: hàn, cắt, khoan và thi công
Thép hộp có bề mặt phẳng, hình dáng đồng nhất, rất thuận tiện cho các thao tác:
Hàn nối với các cấu kiện khác.
Khoan, bắt vít, cắt ghép theo thiết kế.
Tốc độ thi công nhanh, không cần gia công phức tạp như uốn hay nắn chỉnh nhiều lần.
Giảm chi phí nhân công và rút ngắn tiến độ thi công.
5. Tính thẩm mỹ cao
Bề mặt thép hộp thường phẳng, nhẵn, góc cạnh đều, dễ dàng sơn phủ hoặc mạ màu tùy chọn.
Tạo cảm giác hiện đại, tinh gọn và chắc chắn, thích hợp sử dụng cho các hạng mục:
Trang trí nội thất (kệ, bàn, khung cửa, lan can).
Trang trí ngoại thất (hàng rào, giàn mái che, bảng hiệu).
Kết cấu lộ thiên (nhà khung thép không che kín, mái vòm, cổng).
Đặc biệt, khi sử dụng trong kiến trúc công nghiệp – hiện đại, thép hộp mang lại hiệu ứng thẩm mỹ mạnh mẽ.
6. Ứng dụng trong thực tế
1. Trong ngành xây dựng
Kết cấu khung nhà thép tiền chế:
Thép hộp chữ nhật thường được sử dụng làm các thanh dầm, kèo, cột đứng, giằng ngang trong nhà thép tiền chế nhờ khả năng chịu lực tốt và dễ lắp ghép.
Xà gồ, mái che, sàn nâng:
Với ưu điểm nhẹ và cứng, thép hộp được dùng làm xà gồ mái thay cho gỗ hoặc thép chữ I nhỏ.
Lan can, cầu thang, khung cửa sổ:
Bề mặt nhẵn, dễ sơn giúp thép hộp phù hợp cho các hạng mục yêu cầu tính thẩm mỹ và độ bền cao.
Cốt pha định hình cố định, dàn giáo:
Nhờ khả năng tái sử dụng và chịu tải tốt, thép hộp cũng là vật liệu được dùng phổ biến trong thi công cốp pha sàn và cột.
2. Trong ngành cơ khí – chế tạo máy
Khung máy móc và thiết bị công nghiệp:
Thép hộp có kết cấu vững chắc, dễ hàn, cắt nên được sử dụng để tạo khung máy, bệ đỡ động cơ, giá đỡ băng tải.
Khung xe, khung thùng hàng:
Trong lĩnh vực sản xuất xe tải, xe nâng, xe chuyên dụng – thép hộp là lựa chọn tối ưu để làm khung sườn xe, sàn xe, đảm bảo cả khối lượng nhẹ và độ bền cơ học cao.
3. Trong lĩnh vực nội thất
Khung bàn, ghế, giường, tủ, kệ sắt:
Với ưu điểm về trọng lượng nhẹ, dễ thi công và dễ sơn phủ, thép hộp được ứng dụng nhiều trong ngành nội thất hiện đại.
Các sản phẩm như bàn làm việc khung thép, kệ sách, giường sắt, tủ quần áo... sử dụng thép hộp vừa mang tính mỹ thuật cao, vừa đảm bảo độ bền lâu dài.
Nội thất văn phòng, trường học, bệnh viện:
Thép hộp đảm bảo dễ lau chùi, không mối mọt, tuổi thọ cao, phù hợp với các môi trường sử dụng thường xuyên.
4. Trong ngành quảng cáo – trang trí
Khung bảng hiệu, khung pano quảng cáo ngoài trời:
Với khả năng chịu lực và thời tiết tốt (đặc biệt khi dùng thép mạ kẽm), thép hộp thường dùng để làm khung chính, chân trụ, giá đỡ biển hiệu.
Trang trí kiến trúc – mỹ thuật:
Dùng làm trụ đèn, khung mái hiên, khung cổng, giàn hoa, lam chắn nắng nhờ thiết kế hình hộp vuông vức, dễ kết hợp với kính, gỗ, nhôm...
Khung trưng bày, booth triển lãm:
Nhẹ, dễ tháo lắp và tái sử dụng – thép hộp rất được ưa chuộng trong lĩnh vực tổ chức sự kiện.
5. Trong hạ tầng kỹ thuật
Giàn giáo, khung sàn thao tác:
Thép hộp chữ nhật dùng làm ống chống, thanh giằng, thanh đỡ trong hệ giàn giáo thi công công trình.
Cầu đi bộ, cầu công nhân tạm:
Cấu trúc thép hộp nhẹ và bền giúp tạo nên các hệ khung cầu di động hoặc cố định có tuổi thọ lâu dài.
Hàng rào bảo vệ, barie giao thông:
Với khả năng chịu lực va đập nhẹ và độ bền ngoài trời cao, thép hộp là lựa chọn tốt cho hàng rào khu công nghiệp, cổng trạm bảo vệ, lan can đường.
7. Lưu ý khi lựa chọn và sử dụng thép hộp chữ nhật
Để đảm bảo hiệu quả thi công cũng như chất lượng và độ bền công trình, cần lưu ý một số điểm quan trọng sau:
a. Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ chất lượng
CO (Certificate of Origin): Giấy chứng nhận xuất xứ, giúp xác định thép được sản xuất tại đâu, từ đó đánh giá mức độ uy tín.
CQ (Certificate of Quality): Giấy chứng nhận chất lượng, thể hiện các thông số kỹ thuật như mác thép, giới hạn bền, độ dày thành ống,…
Việc yêu cầu CO, CQ là rất cần thiết trong các dự án công trình lớn, dự án công nghiệp hoặc xây dựng dân dụng theo tiêu chuẩn.
b. Chọn độ dày và kích thước phù hợp với tải trọng thiết kế
Không nên chọn thép quá mỏng cho những vị trí chịu lực lớn như cột, dầm chính, khung kết cấu mái.
Với các ứng dụng nội thất nhẹ hoặc kết cấu phụ, có thể sử dụng loại thép mỏng hơn để tiết kiệm chi phí.
Tham khảo ý kiến kỹ sư kết cấu để xác định thông số phù hợp cho từng hạng mục.
c. Ưu tiên thép mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ cho công trình ngoài trời
Những công trình ngoài trời như lan can, hàng rào, mái che, biển hiệu nên sử dụng thép hộp mạ kẽm nhúng nóng hoặc được sơn chống gỉ 2 lớp để đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
Trong môi trường gần biển, nhà máy hóa chất, cần xem xét dùng thêm sơn epoxy hoặc thép không gỉ nếu cần thiết.
d. Bảo quản đúng cách trước khi thi công
Cất giữ thép ở nơi khô ráo, thoáng mát, cao ráo, tránh để tiếp xúc trực tiếp với nước mưa hoặc nằm trên nền đất ẩm.
Nếu lưu kho lâu, nên phủ bạt hoặc tôn che chắn, đặc biệt với thép hộp đen hoặc chưa mạ.
Việc bảo quản đúng giúp hạn chế tình trạng oxy hóa sớm, tránh phát sinh chi phí làm sạch, mài gỉ trước khi thi công.
8. Kết luận
Thép hộp chữ nhật là loại vật liệu thép xây dựng đa năng, có mặt trong hầu hết các lĩnh vực từ xây dựng, cơ khí, nội thất đến quảng cáo và hạ tầng kỹ thuật.
Tổng hợp những ưu điểm vượt trội:
Độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực tốt.
Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công.
Chống ăn mòn hiệu quả, đặc biệt khi mạ kẽm.
Dễ gia công, lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Tính thẩm mỹ cao, thích hợp cho cả các hạng mục trang trí.
Tuy nhiên, để phát huy tối đa hiệu quả sử dụng, người dùng cần chú ý lựa chọn đúng loại thép phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và điều kiện môi trường. Đồng thời, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, tuân thủ quy trình thi công và bảo quản hợp lý.
Việc lựa chọn thép hộp chữ nhật phù hợp không chỉ giúp tối ưu chi phí đầu tư mà còn góp phần đảm bảo an toàn, bền vững và nâng cao giá trị công trình theo thời gian.
Mọi Chi Tiết Xin Liên Hệ :
CÔNG TY TNHH MTV THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Địa Chỉ : T5/28M ,Tổ 5 ,Khu Phố Bình Thuận 2 ,Phường Thuận Giao ,TP Thuận An ,Tỉnh Bình dương
Hotline : 0915541119 Mr Nam / Zalo 0915541119
Website :thepongduc.com
Mail : nam.truongthinhphat@gmail.com