Ống inox là loại ống được làm từ thép không gỉ (inox – từ viết tắt của "inoxidable" trong tiếng Pháp, nghĩa là không bị ôxy hóa). Đây là một vật liệu bền, có khả năng chống ăn mòn cao, thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, xây dựng, thực phẩm, y tế và gia dụng.
.jpg)
Đặc điểm của ống inox:
Chống ăn mòn tốt – Nhờ thành phần chứa crom (Cr) từ 10,5% trở lên, inox có khả năng chống rỉ sét và oxy hóa cao.
Độ bền cao – Cứng cáp, chịu lực tốt, có thể sử dụng lâu dài mà không bị biến dạng.
Bề mặt sáng bóng – Tạo tính thẩm mỹ, dễ lau chùi và vệ sinh.
Không nhiễm từ (tùy loại inox) – Một số loại như inox 304 có tính chất không nhiễm từ, phù hợp với nhiều ứng dụng đặc biệt.
Dễ gia công, hàn cắt – Có thể uốn, hàn để tạo thành các sản phẩm theo yêu cầu.
Các loại ống inox phổ biến:
Ống inox 201: Giá rẻ, độ bền trung bình, thích hợp dùng trong nội thất và trang trí.
Ống inox 304: Chống ăn mòn tốt, được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, y tế, hóa chất.
Ống inox 316: Chịu hóa chất mạnh, phù hợp với môi trường nước biển, hóa chất ăn mòn.
Ống inox 430: Chứa ít niken, có từ tính, giá rẻ hơn nhưng khả năng chống gỉ kém hơn inox 304.
Ứng dụng của ống inox:
Xây dựng: Hệ thống ống dẫn nước, kết cấu công trình, lan can, cầu thang.
Công nghiệp: Sản xuất máy móc, thiết bị y tế, hóa chất.
Thực phẩm: Hệ thống dẫn nước, bồn chứa thực phẩm, bếp công nghiệp.
Gia dụng: Đồ dùng nhà bếp, nội thất inox.
(1).jpg)
Quy trình sản xuất ống inox
Quá trình sản xuất ống inox gồm nhiều bước quan trọng, từ việc lựa chọn nguyên liệu thô đến thành phẩm cuối cùng. Dưới đây là các bước chính trong quy trình sản xuất ống inox:
1. Chuẩn bị nguyên liệu
Thép không gỉ (inox) dạng tấm hoặc cuộn (thường là inox 201, 304, 316, 430...).
Thành phần hóa học của nguyên liệu được kiểm tra để đảm bảo chất lượng.
2. Cắt và tạo hình ống inox
Cắt cuộn inox: Cuộn inox được cắt theo kích thước phù hợp để tạo hình ống.
Uốn tạo hình: Dùng máy cán định hình để uốn tấm inox thành dạng ống tròn, vuông, chữ nhật… theo yêu cầu.
3. Hàn ống inox
Hàn dọc hoặc hàn xoắn:
Sử dụng công nghệ hàn TIG (hàn khí trơ vonfram), hàn laser hoặc hàn plasma để ghép mép ống lại với nhau.
Quá trình hàn đảm bảo không để lại lỗi hàn, bề mặt phẳng mịn.
4. Xử lý bề mặt mối hàn
Tẩy sạch mối hàn: Dùng hóa chất hoặc đánh bóng cơ học để làm sạch phần mối hàn, loại bỏ lớp oxy hóa.
Ủ sáng (Annealing): Đưa ống inox vào lò nhiệt độ cao (trên 1000°C) để tái cấu trúc tinh thể kim loại, giúp tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.
5. Làm thẳng và cắt theo kích thước
Nắn thẳng ống: Ống sau khi hàn có thể bị cong, nên cần đưa qua máy nắn thẳng.
Cắt theo kích thước: Máy cắt tự động giúp chia ống thành các đoạn có độ dài tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu khách hàng.
6. Xử lý bề mặt hoàn thiện
Đánh bóng cơ học hoặc hóa học:
Đánh bóng thô → Đánh bóng trung bình → Đánh bóng gương (nếu yêu cầu bề mặt sáng bóng).
Có thể tạo các bề mặt như bóng gương (mirror), mờ (satin), xước (hairline)...
7. Kiểm tra chất lượng
Kiểm tra kích thước, độ dày, độ bóng.
Kiểm tra áp lực và độ kín của ống.
Kiểm tra độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.
8. Đóng gói và xuất xưởng
Ống inox được đóng gói theo bó hoặc bọc nhựa, màng bảo vệ để tránh trầy xước.
Xuất xưởng và vận chuyển đến khách hàng.
Quy trình này đảm bảo ống inox có chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp và yêu cầu của khách hàng. Nếu bạn cần thông tin chi tiết về một bước nào đó, cứ hỏi nhé!
.jpg)
So sánh các loại inox phổ biến
Inox có nhiều loại khác nhau, nhưng phổ biến nhất là inox 201, 304, 316, 430. Dưới đây là bảng so sánh chi tiết:
Tiêu chí | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 | Inox 430 |
---|---|---|---|---|
Thành phần chính | 4.5% Niken, 16-18% Crom, Mn cao | 8-10.5% Niken, 18-20% Crom | 10-14% Niken, 16-18% Crom, 2-3% Molypden | 0-0.75% Niken, 16-18% Crom |
Khả năng chống gỉ | Trung bình, dễ gỉ sét nếu tiếp xúc với hóa chất, nước biển | Rất tốt, chống ăn mòn cao | Tốt nhất, chịu hóa chất mạnh và nước biển | Kém hơn 304, dễ bị ăn mòn ngoài trời |
Độ bền & cứng | Cứng hơn 304 nhưng giòn hơn | Dẻo, bền, dễ gia công | Dẻo, bền, chịu lực tốt nhất | Độ cứng trung bình, dễ bị nhiễm từ |
Tính nhiễm từ | Không nhiễm từ | Không nhiễm từ | Không nhiễm từ | Có nhiễm từ |
Khả năng gia công | Khó hàn hơn 304, dễ gia công cơ khí | Dễ hàn, dễ gia công, đánh bóng đẹp | Dễ hàn, gia công khó hơn 304 | Dễ gia công nhưng khó hàn |
Ứng dụng | Nội thất, đồ gia dụng, bếp công nghiệp, trang trí | Bồn nước, bếp công nghiệp, thực phẩm, y tế, xây dựng | Thiết bị y tế, hóa chất, công nghiệp tàu biển | Trang trí nội thất, thiết bị nhà bếp, máy hút mùi |
Giá thành | Rẻ nhất | Trung bình, phổ biến nhất | Đắt nhất | Rẻ hơn 304, đắt hơn 201 |
CÔNG TY TNHH THÉP TRƯỜNG THỊNH PHÁT
Nhà cung cấp thép uy tín - Chất lượng hàng đầu
Địa chỉ: T5/28M, Tổ 5, Khu phố Bình Thuận 2, Phường Thuận Giao, TP. Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0915 541 119 (Mr. Trần Nam)
Email: nam.truongthinhphat@gmail.com
Website: thepongduc.com
Sản phẩm & Dịch vụ:
Thép ống | Thép tấm | Thép hình | Thép hộp
Cung cấp giải pháp thép toàn diện cho xây dựng & công nghiệp
Cam kết chất lượng - Giao hàng tận nơi - Dịch vụ hậu mãi chu đáo