
Bảng giá thép tấm
- Mã: bảng giá thép tấm
- 168
- Đường kính: 1.5m – 2 m.
- Độ dầy: 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 26ly 28ly 30ly 32ly 35ly 40ly 45ly 50ly ( mm)
- Chiều dài: -3-6 – 12 mét.
- Xuất sứ: Nhập Khẩu
- Ứng dụng: Dùng trong xây dựng nhà xưởng, cầu đường, đóng tàu, chế tạo máy, làm sàn xe, bồn chứa, vỏ thiết bị, tủ điện, kết cấu thép công nghiệp và dân dụng.
Thép tấm là loại thép cacbon cán nóng phổ biến, được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101. Với ưu điểm dễ gia công, độ bền cao và giá thành hợp lý, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, đóng tàu và nhiều lĩnh vực công nghiệp.

Thông số kỹ thuật Thép Tấm
-
Tấm Gân: Thép tấm có các gân nổi, thường dùng cho các ứng dụng yêu cầu độ bám cao, như sàn tàu, cầu, hoặc trong xây dựng.
-
Tấm Trơn: Thép tấm phẳng, không có gân, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nhẹ và cơ khí chế tạo.
-
Tấm Mạ Kẽm: Thép tấm được phủ một lớp mạ kẽm để chống ăn mòn, thường được sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
-
Thép Tấm Nguyên Khổ: Là loại thép tấm chưa qua gia công, được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu cắt, uốn hoặc gia công cơ khí.
-
Thép Tấm Cán Nóng hoặc Cán Nguội: Cán nóng có bề mặt thô hơn và được sử dụng cho các ứng dụng cần chịu lực cao; còn cán nguội có bề mặt nhẵn và mịn, thường dùng trong các ứng dụng cần độ chính xác cao hơn.
Độ Dày Sản Phẩm:
-
Độ dày đa dạng: Từ 2mm đến 12mm, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp như chế tạo máy móc, xây dựng, cầu đường, kết cấu thép.
Khổ Thép:
-
Các kích thước phổ biến: 1250 x 2500mm, 1500 x 6000mm, 2000 x 6000mm.
-
Gia công theo yêu cầu: Thép Trường Thịnh Phát có thể cắt, chấn thép theo yêu cầu đặc thù của khách hàng.
Mác Thép:
-
Các loại mác thép phổ biến: SS400, A36, SS300, Q235, Q235B, Q345, Q345B, A752, S355, S275, S235.
-
Đây là các mác thép có tính chất cơ học và ứng dụng đa dạng, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp.
Tiêu Chuẩn Thép:
-
JIS G3101 (Tiêu chuẩn Nhật Bản): Là tiêu chuẩn cho thép cấu trúc thông dụng.
-
ASTM A36, ASTM A786, ASTM A786M (Tiêu chuẩn Hoa Kỳ): Tiêu chuẩn cho thép tấm và các sản phẩm thép.
-
EN 10025 (Tiêu chuẩn Châu Âu): Tiêu chuẩn cho thép cấu trúc không hợp kim và thép hợp kim thấp.
-
AS/NZS 3678 (Tiêu chuẩn Úc/New Zealand): Tiêu chuẩn thép cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Xuất Xứ:
-
Các sản phẩm thép tấm gân của Hùng Phát được nhập khẩu từ các quốc gia uy tín trong ngành thép như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Thái Lan, Nhật Bản, Châu Âu, và Ấn Độ.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400 MỚI NHẤT
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Khối lượng (kg/tấm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/tấm) |
---|---|---|---|---|
1.5 | 1250 x 2500 | 36.80 | 17,000 | 625,547 |
2.0 | 1250 x 2500 | 49.06 | 17,000 | 834,063 |
3.0 | 1500 x 6000 | 211.95 | 13,000 | 2,755,350 |
4.0 | 1500 x 6000 | 282.60 | 13,000 | 3,673,800 |
5.0 | 1500 x 6000 | 353.25 | 13,000 | 4,592,250 |
6.0 | 1500 x 6000 | 423.90 | 13,000 | 5,510,700 |
8.0 | 1500 x 6000 | 565.20 | 13,000 | 7,347,600 |
10.0 | 1500 x 6000 | 706.50 | 13,000 | 9,184,500 |
12.0 | 1500 x 6000 | 847.80 | 13,000 | 11,021,400 |
14.0 | 1500 x 6000 | 989.10 | 13,500 | 13,352,850 |
16.0 | 1500 x 6000 | 1130.40 | 13,500 | 15,260,400 |
18.0 | 1500 x 6000 | 1271.70 | 13,500 | 17,167,950 |
20.0 | 1500 x 6000 | 1413.00 | 13,500 | 19,075,500 |
Bảng Giá Thép Tấm SS400 Dày Từ 22mm Đến 50mm
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Khối lượng (kg/tấm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/tấm) |
---|---|---|---|---|
22 | 2000 x 6000 | 2,072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
25 | 2000 x 6000 | 2,355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
26 | 2000 x 6000 | 2,449.20 | 14,000 | 34,288,800 |
28 | 2000 x 6000 | 2,637.60 | 14,000 | 36,926,400 |
30 | 2000 x 6000 | 2,826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
32 | 2000 x 6000 | 3,014.40 | 14,000 | 42,201,600 |
35 | 2000 x 6000 | 3,297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
40 | 2000 x 6000 | 3,768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
42 | 2000 x 6000 | 3,956.40 | 14,000 | 55,389,600 |
45 | 2000 x 6000 | 4,239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
48 | 2000 x 6000 | 4,521.60 | 14,000 | 63,302,400 |
50 | 2000 x 6000 | 4,710.00 | 14,000 | 65,940,000 |
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SS400B/A36
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
Tấm SS400B/A36 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 20.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 150.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Tấm SS400B/A36 | 170.00 x 2000 | 6m/12m | 11,300 |
Lưu ý:
-
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
-
Chiều dài tấm thép có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng (6m hoặc 12m).
-
Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và các yếu tố thị trường.
-
Công ty sẽ cung cấp báo giá chi tiết hơn nếu khách hàng yêu cầu các dịch vụ gia công cắt, chấn theo yêu cầu đặc thù.

BẢNG GIÁ THÉP TẤM CHỐNG TRƯỢT Q345B/A572
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
Tấm Q345B/A572 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Lưu ý:
-
Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT.
-
Chiều dài tấm thép có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng (6m hoặc 12m).
-
Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và các yếu tố thị trường.
-
Công ty sẽ cung cấp báo giá chi tiết hơn nếu khách hàng yêu cầu các dịch vụ gia công cắt, chấn theo yêu cầu đặc thù.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM Q235
Tên sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
Tấm Q235 | 4.0ly x 1500mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 5.0ly x 1500mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 5.0ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 6.0ly x 1500mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 6.0ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 8.0ly x 1500mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 8.0ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 10ly x 1500mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 10ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 12ly x 1500mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 12ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 14ly x 1500mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 14ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 15ly x 1500mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 15ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 16ly x 1500mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 16ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 18ly x 1500mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 18ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 40ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 50ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 60ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 70ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 80ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 90ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 100ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Tấm Q235 | 110ly x 2000mm | 6m/12m | 13,500 |
Lưu ý:
-
Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT.
-
Chiều dài tấm thép có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng (6m hoặc 12m).
-
Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và các yếu tố thị trường.
-
Công ty sẽ cung cấp báo giá chi tiết hơn nếu khách hàng yêu cầu các dịch vụ gia công cắt, chấn theo yêu cầu đặc thù.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM Q345B/A572
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
Tấm Q345B/A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Tấm Q345B/A572 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Lưu ý:
-
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
-
Chiều dài tấm thép có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng (6m hoặc 12m).
-
Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và các yếu tố thị trường.
-
Công ty sẽ cung cấp báo giá chi tiết hơn nếu khách hàng yêu cầu các dịch vụ gia công cắt, chấn theo yêu cầu đặc thù.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM SPHC/SPCC
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
Tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 14,100 |
Tấm SPCC | 1.2 x 1000/1250 | 13,200 |
Tấm SPCC | 1.4 x 1000/1250 | 13,200 |
Tấm SPCC | 1.5 x 1000/1250 | 13,200 |
Tấm SPCC | 1.8 x 1000/1250 | 13,200 |
Tấm SPCC | 2.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Tấm SPCC | 2.5 x 1000/1250 | 13,200 |
Tấm SPCC | 3.0 x 1000/1250 | 13,200 |
Lưu ý:
-
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
-
Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và các yếu tố thị trường.
-
Công ty sẽ cung cấp báo giá chi tiết hơn nếu khách hàng yêu cầu các dịch vụ gia công cắt, chấn theo yêu cầu đặc thù.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm
1. Chênh lệch Cung - Cầu:
-
Cung - cầu là yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến giá thép tấm. Khi nhu cầu sử dụng thép trên thị trường tăng cao mà nguồn cung hạn chế, giá thép sẽ có xu hướng tăng. Ngược lại, khi nguồn cung dồi dào nhưng nhu cầu giảm, giá thép sẽ giảm.
2. Nguyên vật liệu sản xuất:
-
Giá thép cũng chịu ảnh hưởng lớn từ các nguyên liệu đầu vào như quặng sắt, than cốc, và các vật liệu phụ trợ khác. Khi giá các nguyên liệu này tăng, giá thành sản xuất thép cũng sẽ tăng theo, dẫn đến sự tăng giá thép tấm.
3. Tình hình kinh tế chính trị toàn cầu:
-
Biến động chính trị và kinh tế trên thế giới, đặc biệt từ các quốc gia lớn như Mỹ, Trung Quốc, Nga… sẽ có ảnh hưởng mạnh đến giá thép. Các sự kiện như chiến tranh, bất ổn chính trị hay lạm phát sẽ làm gián đoạn chuỗi cung ứng toàn cầu, ảnh hưởng đến giá thép.
4. Biến đổi khí hậu:
-
Biến đổi khí hậu là yếu tố không thể bỏ qua khi khai thác quặng sắt và sản xuất thép. Các vấn đề về môi trường, thiên tai và các quy định về bảo vệ môi trường đang khiến quá trình sản xuất thép trở nên khó khăn và tốn kém hơn, từ đó ảnh hưởng đến giá thép.
5. Tiêu chuẩn chất lượng và bảo vệ tài nguyên:
-
Các tiêu chuẩn chất lượng ngày càng khắt khe hơn để bảo vệ nguồn tài nguyên và khuyến khích sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường. Điều này có thể làm gia tăng chi phí sản xuất thép, từ đó làm tăng giá thép tấm.
6. Tình hình lạm phát và chuỗi cung ứng:
-
Lạm phát toàn cầu làm tăng chi phí sản xuất và vận chuyển, ảnh hưởng đến giá thép. Bên cạnh đó, đứt gãy chuỗi cung ứng toàn cầu do các yếu tố như dịch bệnh, chiến tranh, hay các thách thức về vận chuyển cũng góp phần làm tăng giá thép.
7. Nguồn gốc xuất xứ:
-
Nguồn gốc xuất xứ của thép (như thép nhập khẩu từ các quốc gia lớn) cũng ảnh hưởng đến giá thép. Thép sản xuất trong các quốc gia có công nghệ cao và chi phí sản xuất thấp sẽ có giá cạnh tranh hơn so với các quốc gia có công nghệ kém phát triển hoặc có chi phí sản xuất cao.
Cách tính trọng lượng thép tấm (quy đổi từ kích thước ra trọng lượng Kg):
Để tính trọng lượng thép tấm, bạn có thể sử dụng công thức sau:
Khối lượng (Kg) = Chiều dài (m) x Chiều rộng (m) x Độ dày (mm) x 7.85
-
Chiều dài (m): Đo chiều dài của tấm thép.
-
Chiều rộng (m): Đo chiều rộng của tấm thép.
-
Độ dày (mm): Đo độ dày của tấm thép.
-
7.85 là khối lượng riêng của thép tính bằng kg/m³.
Ví dụ, nếu bạn có tấm thép với kích thước 2m x 1m x 5mm, thì trọng lượng sẽ được tính như sau:
Khối lượng (Kg) = 2 x 1 x 5 x 7.85 = 78.5 Kg
Tìm hiểu chi tiết về các loại thép tấm
Cùng Thép Trường Thịnh Phát đi sâu vào các loại thép tấm, giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về khái niệm, phân loại, đặc tính và ứng dụng của từng loại thép tấm, từ đó dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
1. Khái niệm thép tấm
Thép tấm là một loại sản phẩm thép thành phẩm có bề mặt phẳng hoặc gân chống trượt. Quá trình sản xuất thép tấm thường bao gồm các bước nung, tôi và cán nóng hoặc cán nguội. Sau đó, thép có thể được mạ kẽm để tăng cường khả năng chống ăn mòn, hoặc gia công thêm theo yêu cầu của khách hàng. Thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và đời sống, từ xây dựng, chế tạo máy móc, phương tiện vận chuyển, cho đến các công trình dân dụng.
Phân loại thép tấm theo công nghệ sản xuất và cách gọi thông thường
Thép tấm là sản phẩm thép có bề mặt phẳng hoặc có gân, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Theo công nghệ sản xuất, thép tấm có thể chia thành các loại sau:
1. Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là sản phẩm thép được sản xuất bằng cách cán ở nhiệt độ phòng, giúp tạo ra bề mặt phẳng mịn, độ chính xác cao về kích thước và chất lượng cơ học vượt trội.
Đặc điểm của thép tấm cán nguội:
-
Bề mặt mịn, sáng bóng: Thép có bề mặt phẳng, bóng, với mép biên sắc cạnh màu xám sáng, rất thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
-
Độ bền và độ cứng cao: Nhờ quá trình cán nguội, thép có khả năng chịu lực và độ cứng tốt hơn thép cán nóng.
-
Độ chính xác cao về kích thước: Thép cán nguội có khả năng gia công tinh xảo, chính xác cho các chi tiết kỹ thuật.
-
Quy trình bảo quản yêu cầu cao: Vì thép tấm cán nguội dễ bị hư hỏng nếu bảo quản không đúng cách, nên giá thành thường cao hơn thép cán nóng.
Ứng dụng:
-
Các chi tiết máy móc, linh kiện cơ khí chính xác.
-
Ngành ô tô, điện tử, vỏ máy móc, sản xuất linh kiện yêu cầu thẩm mỹ cao.
2. Thép tấm cán nóng (nhiệt độ sản xuất khoảng 1000°C)
Thép tấm cán nóng là sản phẩm thép được sản xuất bằng cách cán ở nhiệt độ cao (trên 1.000°C), giúp thép dễ dàng định hình và tạo ra các sản phẩm với kích thước đa dạng.
Đặc điểm của thép tấm cán nóng:
-
Bề mặt thô, xù xì, không sắc cạnh: Thép cán nóng có bề mặt không mịn, mép không sắc cạnh, và thường có màu xanh đen.
-
Độ bền cao: Phù hợp với các ứng dụng cần chịu lực lớn, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.
-
Kích thước đa dạng: Độ dày và chiều rộng đa dạng, dễ dàng đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực.
-
Chi phí sản xuất thấp hơn: Thép cán nóng có giá thành hợp lý, thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp lớn, yêu cầu tiết kiệm chi phí.
Ứng dụng:
-
Công trình xây dựng và công nghiệp nặng: Gia công kết cấu thép, nhà xưởng, cầu, đường ống, đóng tàu, v.v.
-
Sản xuất kết cấu cầu đường, gia công máy móc.
Phân loại thép tấm theo cách gọi thông thường
3. Thép tấm trơn (Tôn phẳng, sắt tấm phẳng)
Thép tấm trơn có bề mặt phẳng, bóng, không có gân nổi hay rãnh chìm.
Đặc điểm:
-
Bề mặt phẳng, trơn: Không có gân nổi hay rãnh chìm, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu bề mặt phẳng đẹp.
-
Ứng dụng phổ biến: Thép tấm trơn được sử dụng trong hầu hết các lĩnh vực như gia công máy móc, làm tủ kệ, vách ngăn, đồ gia dụng, sản xuất cửa, cầu, cổng, bảng hiệu, v.v.
Ứng dụng:
-
Ngành công nghiệp nhẹ: Máy móc, đồ gia dụng, vách ngăn.
-
Xây dựng: Nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu, cổng.
4. Thép tấm gân (Tấm gân chống trượt)
Thép tấm gân có bề mặt gân nổi hoặc hoa văn, mục đích chống trơn trượt.
Đặc điểm:
-
Bề mặt có gân nổi hoặc hoa văn: Giúp tăng độ ma sát và chống trơn trượt.
-
Khả năng chống va đập tốt: Thép tấm gân còn có khả năng chống va đập, chịu lực tốt.
Ứng dụng:
-
Công trình xây dựng lớn: Cầu cảng, sàn xe, thùng xe tải.
-
Cầu thang, bậc thang, lan can: Tạo sự an toàn cho các công trình xây dựng.
5. Thép bản mã
Thép bản mã là thép được gia công cắt theo yêu cầu từ tấm thép lớn, có nhiều hình dạng khác nhau như vuông, tròn, chữ nhật, tam giác, hoặc theo bản vẽ chi tiết.
Đặc điểm:
-
Cắt theo yêu cầu: Có thể gia công đục đột lỗ để liên kết bulong hoặc ti ren.
-
Ứng dụng linh hoạt: Thép bản mã có thể gia công theo nhiều hình dạng khác nhau.
Ứng dụng:
-
Gia công linh kiện máy móc, cơ khí: Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các chi tiết máy móc, cơ khí chính xác.
6. Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là dòng thép tấm được gia công mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
Đặc điểm:
-
Mạ kẽm nhúng nóng: Mạ lớp kẽm bảo vệ thép khỏi oxi hóa và ăn mòn.
-
Ứng dụng rộng rãi trong các công trình.
Ứng dụng:
-
Cầu đường, ngành ô tô, công nghiệp hóa chất: Thép mạ kẽm chống ăn mòn rất hiệu quả, đặc biệt là trong các môi trường ẩm ướt, hóa chất.
Đặc tính và ứng dụng của các loại thép tấm phổ biến
Dưới đây là thông tin chi tiết về đặc tính và ứng dụng của các loại thép tấm SS400, Q235, Q345, A572, SPHC, SPCC, giúp bạn lựa chọn loại thép phù hợp với từng công việc và yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
1. Thép SS400
Đặc tính:
-
Tiêu chuẩn: JIS G3101 (Nhật Bản)
-
Cường độ chịu kéo: 400 – 510 MPa
-
Giới hạn chảy:
-
≥ 245 MPa (dưới 16mm)
-
≥ 235 MPa (16mm – 40mm)
-
-
Độ dẻo tốt: Dễ gia công, hàn cắt.
Ứng dụng:
-
Sử dụng trong kết cấu nhà thép, cầu đường, và bồn bể chứa.
-
Chế tạo máy móc, phụ tùng cơ khí.
-
Làm dầm thép, sàn thép, tấm lót trong các công trình xây dựng.
2. Thép Q235
Đặc tính:
-
Tiêu chuẩn: GB/T 700 (Trung Quốc)
-
Cường độ chịu kéo: 370 – 500 MPa
-
Giới hạn chảy: ≥ 235 MPa
-
Tính hàn tốt, dễ uốn và gia công cơ khí.
Ứng dụng:
-
Dùng trong xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
-
Chế tạo phụ kiện cơ khí, khung xe, đường ray.
-
Sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, sản xuất đường ống.
3. Thép Q345
Đặc tính:
-
Tiêu chuẩn: GB/T 1591 (Trung Quốc)
-
Cường độ chịu kéo: 470 – 630 MPa
-
Giới hạn chảy: ≥ 345 MPa
-
Tốt hơn Q235 về độ bền, độ dẻo và khả năng chịu tải trọng.
Ứng dụng:
-
Dùng trong chế tạo cầu, kết cấu chịu tải trọng lớn.
-
Sản xuất ống dẫn dầu, khí đốt, và bình chịu áp lực.
-
Làm khung xe tải, xe container, và bồn chứa.
4. Thép A572
Đặc tính:
-
Tiêu chuẩn: ASTM A572 (Mỹ)
-
Cường độ chịu kéo: 450 – 600 MPa
-
Giới hạn chảy:
-
Gr.42: 290 MPa
-
Gr.50: 450 MPa
-
Gr.55, Gr.60, Gr.65 (tùy theo cấp độ thép).
-
-
Chống ăn mòn tốt và chịu tải tốt hơn SS400 và Q345.
Ứng dụng:
-
Chế tạo dầm cầu, khung kết cấu công nghiệp.
-
Sản xuất các chi tiết máy chịu tải trọng lớn.
-
Dùng trong chế tạo thiết bị khai khoáng, cơ khí nặng.
5. Thép SPHC
Đặc tính:
-
Tiêu chuẩn: JIS G3131 (Nhật Bản)
-
Giới hạn chảy: ≥ 270 MPa
-
Cường độ chịu kéo: 270 – 410 MPa
-
Độ dẻo cao, dễ dập, uốn và kéo sợi.
Ứng dụng:
-
Sản xuất ống thép, bồn chứa, và vỏ máy móc.
-
Chế tạo các chi tiết ô tô, xe máy như vỏ xe, khung xe.
-
Làm nguyên liệu cho thép tấm cán nguội SPCC.
6. Thép SPCC
Đặc tính:
-
Tiêu chuẩn: JIS G3141 (Nhật Bản)
-
Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa
-
Cường độ chịu kéo: 270 – 410 MPa
-
Bề mặt nhẵn và dễ sơn phủ, mạ kẽm.
Ứng dụng:
-
Chế tạo các sản phẩm yêu cầu bề mặt đẹp như tủ điện, vỏ thiết bị điện.
-
Sản xuất phụ tùng xe máy, ô tô, đồ gia dụng.
-
Dùng trong công nghiệp điện tử, nội thất văn phòng.
Thành phần hóa học và cơ tính
1. Thép CT3
Thành phần hóa học:
-
C (Carbon): 0.14 – 0.22%
-
Si (Silicon): 0.15 – 0.40%
-
Mn (Manganese): 0.40 – 0.70%
-
P (Phosphorus): ≤ 0.04%
-
S (Sulfur): ≤ 0.05%
Cơ tính:
-
Độ bền kéo: 370 – 490 MPa
-
Độ giãn dài: ≥ 20%
-
Độ cứng: ≤ 160 HB
Ứng dụng: Thép CT3 thường được sử dụng trong các kết cấu nhẹ, sản xuất và chế tạo các chi tiết không yêu cầu độ bền cao.
2. Thép S235JR
Thành phần hóa học:
-
C (Carbon): ≤ 0.17%
-
Si (Silicon): ≤ 0.25%
-
Mn (Manganese): 1.40%
-
P (Phosphorus): ≤ 0.035%
-
S (Sulfur): ≤ 0.035%
Cơ tính:
-
Độ bền kéo: 340 – 470 MPa
-
Độ giãn dài: ≥ 26%
-
Độ cứng: ≤ 155 HB
Ứng dụng: Thép S235JR được sử dụng trong các kết cấu xây dựng, chế tạo các chi tiết cơ khí, và là vật liệu phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo máy.
3. Thép S355JR
Thành phần hóa học:
-
C (Carbon): ≤ 0.24%
-
Si (Silicon): ≤ 0.55%
-
Mn (Manganese): 1.60%
-
P (Phosphorus): ≤ 0.035%
-
S (Sulfur): ≤ 0.035%
Cơ tính:
-
Độ bền kéo: 470 – 630 MPa
-
Độ giãn dài: ≥ 22%
-
Độ cứng: ≤ 190 HB
Ứng dụng: Thép S355JR thường được dùng trong các kết cấu chịu tải trọng lớn, đặc biệt trong ngành xây dựng cầu, nhà xưởng, bồn bể chứa và các công trình đòi hỏi thép có độ bền và khả năng chịu lực cao.
4. Thép A36
Thành phần hóa học:
-
C (Carbon): 0.26 – 0.29%
-
Si (Silicon): 0.40 – 0.70%
-
Mn (Manganese): 0.70 – 0.90%
-
P (Phosphorus): ≤ 0.04%
-
S (Sulfur): ≤ 0.05%
Cơ tính:
-
Độ bền kéo: 400 – 550 MPa
-
Độ giãn dài: ≥ 20%
-
Độ cứng: ≤ 138 HB
Ứng dụng: Thép A36 là loại thép phổ biến trong ngành xây dựng, chế tạo cấu trúc thép, cầu, và các thiết bị cơ khí. Thép này có độ bền cao và dễ gia công, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính chịu lực tốt.
5. Thép tấm Q235
Thành phần hóa học:
-
C (Carbon): 0.12 – 0.20%
-
Si (Silicon): ≤ 0.30%
-
Mn (Manganese): 0.30 – 0.70%
-
P (Phosphorus): ≤ 0.045%
-
S (Sulfur): ≤ 0.045%
Cơ tính:
-
Độ bền kéo: 235 – 375 MPa
-
Độ giãn dài: ≥ 26%
-
Độ cứng: ≤ 150 HB
Ứng dụng: Thép Q235 là loại thép phổ biến trong xây dựng và sản xuất các kết cấu thép nhẹ, kết cấu nhà xưởng, gia công phụ kiện cơ khí và chế tạo các chi tiết công nghiệp nhẹ.
CAC TIEU CHUAN CUA THEP TAM
Thep tam duoc san xuat theo nhieu tieu chuan khac nhau nham dap ung nhu cau da dang cua nganh cong nghiep va xay dung Duoi day la cac tieu chuan pho bien cua thep tam
1 Tieu chuan Viet Nam TCVN
TCVN 103512014
ISO 74522013
THEP TAM CAN NONG DUNG SAI KICH THUOC VA HINH DANG
2 Tieu chuan My ASTM
ASTM A36 Thep tam can nong dung trong ket cau xay dung co khi
ASTM A572 Thep cuong do cao hop kim thap
ASTM A516 Thep tam chiu ap luc dung trong che tao noi hoi binh chiu ap luc
3 Tieu chuan Nhat Ban JIS
JIS G3101 Thep tam can nong cho ket cau xay dung SS400 SS490 SS540
JIS G3106 Thep hop kim thap cuong do cao dung cho ket cau han SM400 SM490 SM570
JIS G3115 Thep tam chiu ap luc SB410 SB450
4 Tieu chuan Chau Au EN
EN 10025 Thep tam ket cau S235 S275 S355
EN 10028 Thep tam dung trong nganh che tao noi hoi va binh chiu ap luc
5 Tieu chuan Trung Quoc GB
GBT 700 Thep tam ket cau cacbon thong dung Q235 Q275
GBT 3274 Thep tam can nong dung cho ket cau thong dung
GBT 713 Thep tam chiu ap luc cho nganh noi hoi Q245R Q345R
6 Tieu chuan Nga GOST
GOST 1463789 Thep tam can nong dung trong xay dung
GOST 552079 Thep hop kim thap chiu luc
7 Tieu chuan ISO
ISO 3573 Thep tam can nong chat luong thong thuong
ISO 4995 Thep tam dung trong ket cau xay dung va cong nghiep
8 Ung dung theo tieu chuan
Thep tam ket cau Dung trong xay dung cau nha xuong ket cau thep
Thep tam chiu luc Dung trong nganh dong tau che tao may moc nang
Thep tam chiu nhiet ap luc Su dung cho noi hoi binh chua
Viec lua chon tieu chuan phu thuoc vao yeu cau ky thuat va linh vuc su dung Neu can thong tin chi tiet hon hay cung cap yeu cau cu the de duoc ho tro them
QUY TRINH SAN XUAT THEP TAM
Thep tam la mot trong nhung san pham quan trong trong nganh cong nghiep che tao va xay dung
Quy trinh san xuat thep tam bao gom nhieu buoc tu nguyen lieu dau vao cho den san pham cuoi cung
1 Chuan Bi Nguyen Lieu
Nguyen lieu chinh de san xuat thep tam bao gom quang sat than coc va da voi
Quang sat duoc khai thac va che bien de loai bo tap chat sau do duoc tron voi than coc va da voi de tao ra hon hop nguyen lieu
2 Luyen Kim
Qua trinh luyen kim dien ra trong lo cao Hon hop nguyen lieu duoc dua vao lo cao noi nhiet do cao se lam nong chay quang sat va tao ra gang
Gang sau do duoc chuyen den lo dien de tinh che loai bo tap chat va dieu chinh thanh phan hoa hoc
3 Duc Phoi Thep
Sau khi gang da duoc tinh che no se duoc duc thanh cac phoi thep Phoi thep nay co the co nhieu hinh dang khac nhau nhung thuong la hinh chu nhat hoac hinh vuong tuy thuoc vao yeu cau san xuat
4 Can Thep
Phoi thep sau khi duoc duc se duoc dua vao qua trinh can Qua trinh nay co the dien ra qua nhieu giai doan bao gom can nong va can nguoi
Can nong thuong duoc thuc hien o nhiet do cao de tao ra cac tam thep co do day va kich thuoc mong muon
Can nguoi se giup cai thien tinh chat co hoc cua thep
Một số mẹo bảo quản và sử dụng thép tấm, sắt tấm
Nên:
-
Nên bảo quản sắt thép ở nơi khô ráo, có mái che, để hạn chế sắt thép tiếp xúc với nước mưa.
-
Nên kê sắt thép cao trên 30cm so với mặt đất, bằng cách kê lên thanh gỗ hoặc pallet để tránh việc tiếp xúc với hơi nước từ đất hoặc nước chảy.
-
Mẹo nhỏ: nên lau khô ngay khi sắt thép bị dính nước, bôi một lớp dầu để tránh được sự rỉ sét. Nếu sắt thép bị rỉ, có thể đánh sạch rỉ, sau đó bôi dầu và bảo quản kỹ lưỡng lại.
Không nên:
-
Không nên để sắt thép mới chung với sắt thép đã rỉ sét, sẽ gây hiện tượng rỉ sét lây lan.
-
Không nên để sắt thép quá gần với các hóa chất gây ăn mòn cao như muối, acid, v.v.
-
Không nên xếp chồng sắt thép quá cao và quá nặng, gây hiện tượng cong vênh, đứt gãy kết cấu thép.
-
Không nên dẫm đạp lên bề mặt sắt thép, gây hư hỏng và nguy hiểm cho người dùng.
Vì Sao Nên Chọn Mua Thép Tấm Từ Công Ty Trường Thịnh Phát?
Công ty Trường Thịnh Phát là một trong những nhà cung cấp thép hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với việc cung cấp các loại thép chất lượng cao, đặc biệt là thép tấm.
Dưới đây là những lý do bạn nên chọn mua thép tấm từ Trường Thịnh Phát:
1. Cung cấp sắt tấm chất lượng vượt trội
-
Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp thép tấm đạt tiêu chuẩn quốc tế, có chất lượng cao, độ bền tốt và khả năng chịu lực vượt trội.
-
Các sản phẩm được sản xuất tại các nhà máy có công nghệ tiên tiến, đảm bảo thành phần hóa học ổn định và tính đồng nhất cao.
2. Đa dạng chủng loại và quy cách sắt tấm
-
Cung cấp đầy đủ các loại thép tấm như:
-
Thép tấm cán nóng
-
Thép tấm cán nguội
-
Thép tấm chống trượt
-
Thép tấm hợp kim, mạ kẽm…
-
-
Giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng nhu cầu sử dụng trong xây dựng, cơ khí, chế tạo...
3. Giá cả cạnh tranh nhất thị trường
-
Nhờ mối quan hệ đối tác chiến lược với các nhà sản xuất trong và ngoài nước, Trường Thịnh Phát luôn cung cấp giá thép tấm tốt, ổn định, cạnh tranh trên thị trường.
-
Khách hàng sẽ tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
4. Dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp
-
Đội ngũ tư vấn nhiệt tình – tận tâm – có kinh nghiệm, hỗ trợ khách hàng từ khâu:
-
Chọn lựa sản phẩm
-
Tư vấn kỹ thuật
-
Hỗ trợ báo giá, vận chuyển, hậu mãi...
-
-
Mang lại trải nghiệm mua hàng thuận tiện, nhanh chóng và hiệu quả.
5. Đảm bảo tiến độ giao hàng
-
Cam kết giao hàng đúng hẹn, đúng số lượng, phù hợp với tiến độ các công trình, dự án lớn nhỏ.
-
Dịch vụ vận chuyển linh hoạt, chuyên nghiệp, hỗ trợ giao tận nơi trên toàn quốc.
6. Hàng hóa luôn có sẵn tại kho
-
Hệ thống kho bãi lớn, hàng hóa phong phú, luôn dự trữ sẵn các loại thép tấm.
-
Giúp khách hàng đáp ứng kịp thời cho mọi nhu cầu thi công, không lo thiếu vật tư đột xuất.
7. Uy tín và kinh nghiệm lâu năm
-
Với nhiều năm hoạt động trong ngành vật liệu xây dựng, Trường Thịnh Phát đã khẳng định vị thế và uy tín trên thị trường.
-
Được nhiều khách hàng tin tưởng, đồng hành cùng hàng trăm công trình và dự án trọng điểm trên toàn quốc.