Thép Ống Đúc Phi 60 (DN50) – Thông Số và Bảng Giá
Thép ống đúc phi 60 (DN50) là một sản phẩm thép cao cấp, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106/A53/A312, JIS, và DIN, với độ dày đa dạng từ SCH 40 đến XXS, đáp ứng nhiều yêu cầu trong các ngành công nghiệp khác nhau. Sản phẩm này phù hợp cho các hệ thống cần độ bền và khả năng chịu áp lực cao.
Thông số kỹ thuật của sản phẩm:
-
Tên gọi: Thép ống đúc phi 60 / Ống thép đúc DN50
-
Đường kính ngoài: 60.3 mm
-
Độ dày: Tùy chọn từ 3.91mm, 5.54mm, 8.74mm, 11.07mm
-
Chiều dài: 6m hoặc 12m
-
Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A106/A53/A312, SCH 40/80/160/XXS, JIS, DIN
-
Xuất xứ: Nhập khẩu
Bảng Giá Thép Ống Đúc Phi 60:
Đường kính x Độ dày |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
60,3 x 3,91 |
SCH40 |
5,44 |
18.000 – 24.000 |
60,3 x 5,54 |
SCH80 |
7,48 |
18.000 – 24.000 |
60,3 x 8,74 |
SCH120 |
11,11 |
18.000 – 24.000 |
60,3 x 11,07 |
XXS |
13,44 |
18.000 – 24.000 |
Bảng giá ống thép đúc đủ mọi quy cách và độ dày
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 091 554 1119.
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 |
21.3×2,77(mm) |
STD / SCH40 |
1,27 |
19.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 |
21.3×3,73(mm) |
XS / SCH80 |
1,62 |
19.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 |
21.3×4,78(mm) |
SCH160 |
1,95 |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 |
21.3×7,47(mm) |
SCH XXS |
2,55 |
20.000 – 25.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 27 DN20 |
26.7×2,87(mm) |
SCH40 |
1,69 |
19.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 |
26.7×3,91(mm) |
SCH80 |
2,2 |
19.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 |
26.7×5,56(mm) |
SCH160 |
2,9 |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 |
26.7×7,82(mm) |
XXS |
3,64 |
20.000 – 25.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 34 DN25 |
33.4×3,34(mm) |
SCH40 |
2,5 |
20.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 |
33.4×4,55(mm) |
SCH80 |
3,24 |
20.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 |
33.4×6,35(mm) |
SCH160 |
4,24 |
20.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 |
33.4×9,09(mm) |
XXS |
5,45 |
20.000 – 23.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×3,56(mm) |
SCH40 |
3,39 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×4,85(mm) |
SCH80 |
4,47 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×6,35(mm) |
SCH160 |
5,61 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×9,7(mm) |
XXS |
7,77 |
18.000 – 24.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 49 DN40 |
48.3×3,68(mm) |
SCH40 |
4,05 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 |
48.3×5,08(mm) |
SCH80 |
5,41 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 |
48.3×7,14(mm) |
SCH160 |
7,25 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 |
48.3×10,15(mm) |
XXS |
9,56 |
18.000 – 24.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 60 DN50 |
60.3×3,91(mm) |
SCH40 |
5,44 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 |
60.3×5,54(mm) |
SCH80 |
7,48 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 |
60.3×8,74(mm) |
SCH120 |
11,11 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 |
60.3×11,07(mm) |
XXS |
13,44 |
18.000 – 24.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 73 DN65 |
73×5,16(mm) |
SCH40 |
8,63 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 |
73×7,01(mm) |
SCH80 |
11,41 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 |
73×9,53(mm) |
SCH160 |
14,92 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 |
73×14,02(mm) |
XXS |
20,39 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 76 DN65 |
76×4(mm) |
|
7,1 |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 76 DN65 |
76×5,16(mm) |
SCH40 |
9,01 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 76 DN65 |
76×7,01(mm) |
SCH80 |
11,92 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 76 DN65 |
76×14,02(mm) |
XXS |
21,42 |
18.000 – 24.000 |
ên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×2,11(mm) |
SCH5 |
4,51 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×3,05(mm) |
SCH10 |
6,45 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×4(mm) |
|
8,48 |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×5,49(mm) |
SCH40 |
11,31 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×7,62(mm) |
SCH80 |
15,23 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×11,13(mm) |
SCH160 |
21,37 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×15,24(mm) |
XXS |
27,68 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 90 DN90 |
101.6×5,74(mm) |
SCH40 |
13,56 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 90 DN90 |
101.6×8,08(mm) |
SCH80 |
18,67 |
18.000 – 24.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×4(mm) |
|
10,88 |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×5(mm) |
|
13,47 |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×6,02(mm) |
SCH40 |
16,08 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×8,56(mm) |
SCH80 |
22,32 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×11,1(mm) |
SCH120 |
28,32 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×13,49(mm) |
SCH160 |
33,54 |
18.000 – 24.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×5(mm) |
|
16,8 |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×6,55(mm) |
SCH40 |
21,77 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×9,53(mm) |
SCH80 |
30,95 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×12,7(mm) |
SCH120 |
40,3 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×15,88(mm) |
SCH160 |
49,12 |
18.000 – 24.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×6,35(mm) |
|
25,35 |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×7,11(mm) |
SCH40 |
28,26 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×10,97(mm) |
SCH80 |
42,56 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×14,27(mm) |
SCH120 |
54,28 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×18,26(mm) |
SCH160 |
67,56 |
18.000 – 23.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×6,35(mm) |
SCH20 |
33,3 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×7,04(mm) |
SCH30 |
36,8 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×8,18(mm) |
SCH40 |
42,53 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×10,31(mm) |
SCH60 |
53,08 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×12,7(mm) |
SCH80 |
64,64 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×15,09(mm) |
SCH100 |
75,93 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×18,26(mm) |
SCH120 |
90,44 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×20,62(mm) |
SCH140 |
100,92 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×23,01(mm) |
SCH160 |
111,3 |
18.000 – 23.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×6,35(mm) |
SCH20 |
41,77 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×7,8(mm) |
SCH30 |
51,03 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×9,27(mm) |
SCH40 |
60,31 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×12,7(mm) |
SCH60 |
81,55 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×15,09(mm) |
SCH80 |
96,03 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×18,26(mm) |
SCH100 |
114,93 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×21,44(mm) |
SCH120 |
133,1 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×25,4(mm) |
SCH140 |
155,15 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×28,58(mm) |
SCH160 |
172,36 |
18.000 – 23.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 325 DN300 |
323.9×6,35(mm) |
SCH20 |
49,73 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
323.9×8,38(mm) |
SCH30 |
65,2 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
323.9×9,53(mm) |
STD |
73,88 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
323.9×10,31(mm) |
SCH40 |
79,73 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
323.9×12,7(mm) |
SCH XS |
97,42 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
323.9×14,27(mm) |
SCH60 |
109 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
323.9×17,48(mm) |
SCH80 |
132,1 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
323.9×21,44(mm) |
SCH100 |
159,9 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
323.9×25,4(mm) |
SCH120 |
187 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
323.9×25,58(mm) |
SCH140 |
208,18 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
323.9×33,32(mm) |
SCH160 |
238,8 |
18.000 – 23.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 355,6 DN350 |
355.6×6,35(mm) |
SCH10 |
54,7 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355,6 DN350 |
355.6×7,92(mm) |
SCH20 |
67,92 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355,6 DN350 |
355.6×9,53(mm) |
SCH30 |
81,33 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355,6 DN350 |
355.6×11,13(mm) |
SCH40 |
94,55 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355,6 DN350 |
355.6×15,09(mm) |
SCH60 |
126,7 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355,6 DN350 |
355.6×12,7(mm) |
SCH XS |
107,4 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355,6 DN350 |
355.6×19,05(mm) |
SCH80 |
158,1 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355,6 DN350 |
355.6×23,83(mm) |
SCH100 |
195 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355,6 DN350 |
355.6×27,79(mm) |
SCH120 |
224,7 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355,6 DN350 |
355.6×31,75(mm) |
SCH140 |
253,56 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355,6 DN350 |
355.6×35,71(mm) |
SCH160 |
281,7 |
18.000 – 23.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng (kg/m) |
Giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×6,35(mm) |
SCH10 |
62,64 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×7,92(mm) |
SCH20 |
77,89 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×9,53(mm) |
STD / SCH30 |
93,27 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×12,7(mm) |
XS / SCH40 |
123,3 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×16,66(mm) |
SCH60 |
160,1 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×21,44(mm) |
SCH80 |
203,5 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×26,19(mm) |
SCH100 |
245,6 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×30,96(mm) |
SCH120 |
286,6 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×36,53(mm) |
SCH140 |
333,19 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×40,49(mm) |
SCH160 |
365,4 |
18.000 – 24.000 |
Ưu Điểm Của Thép Ống Đúc Phi 60
Độ Bền Cao:
Thép ống đúc phi 60 không có mối hàn, giúp tăng khả năng chịu áp lực và lực tác động. Điều này làm cho ống đúc bền bỉ hơn rất nhiều so với ống thép hàn, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu tải nặng.
Chống Ăn Mòn:
Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, ống thép đúc phi 60 có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như các chất hóa học, nước biển, hoặc các ngành công nghiệp dầu khí. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ sản phẩm trong các môi trường có điều kiện ăn mòn cao.
Chịu Nhiệt Tốt:
Thép ống đúc phi 60 có khả năng chịu nhiệt cao, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống đường ống dẫn nhiệt, lò hơi, và các ứng dụng cần chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.
Đa Dạng Độ Dày:
Thép ống đúc phi 60 có nhiều tùy chọn về độ dày, từ SCH 40 đến XXS, giúp đáp ứng được nhu cầu từ các ứng dụng dân dụng cho đến công nghiệp nặng. Tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng, khách hàng có thể chọn lựa độ dày phù hợp.
Tuổi Thọ Dài:
Được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế (như ASTM, JIS, DIN…), thép ống đúc phi 60 có độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt, giúp sản phẩm có tuổi thọ dài hơn trong suốt quá trình sử dụng, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.

Ứng Dụng Thực Tế Ống Thép Đúc Phi 60
Với độ bền cao và khả năng chịu nhiệt vượt trội, thép ống đúc phi 60 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt và khắc nghiệt. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép ống đúc phi 60:
Nhà Máy Lọc Dầu:
Thép ống đúc phi 60 được sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí và các chất lỏng có áp suất cao. Với khả năng chống ăn mòn và chịu được áp lực lớn, ống đúc phi 60 đảm bảo an toàn và hiệu suất cao trong quá trình vận hành, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như trong ngành lọc dầu.
Đường Ống Chất Lỏng:
Thép ống đúc phi 60 được sử dụng trong các hệ thống đường ống dẫn nước, chất lỏng và các dung dịch công nghiệp. Sản phẩm này phù hợp với các yêu cầu khắt khe về độ bền và tính ổn định, đồng thời giúp duy trì hiệu suất vận hành lâu dài mà không gặp phải vấn đề về rò rỉ hay hư hỏng.
Lò Hơi và Hệ Thống Nhiệt Độ Cao:
Do khả năng chịu nhiệt tốt, thép ống đúc phi 60 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong lò hơi và hệ thống nhiệt độ cao. Nó có thể chịu đựng được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng, làm cho nó trở thành phần không thể thiếu trong các nhà máy điện, nồi hơi công nghiệp và các hệ thống cung cấp nhiệt.
Ngành Hóa Chất và Sinh Học:
Trong các ngành công nghiệp hóa chất và sinh học, thép ống đúc phi 60 được sử dụng để vận chuyển các hóa chất, dung môi hoặc các chất lỏng ăn mòn. Sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và bảo vệ môi trường, giúp đảm bảo quá trình vận hành ổn định và an toàn trong suốt vòng đời sử dụng.
Ngành Thực Phẩm và Đồ Uống:
Với yêu cầu khắt khe về chất lượng và vệ sinh trong ngành thực phẩm và đồ uống, thép ống đúc phi 60 đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm, đảm bảo chất lượng trong các quy trình sản xuất và vận chuyển nguyên liệu, nước giải khát hoặc các sản phẩm thực phẩm khác.
Các Kiểu Dáng Ống Thép Đúc Phi 60 Thường Thấy
Trên thị trường hiện nay, ống thép đúc phi 60 có nhiều kiểu dáng và hoàn thiện bề mặt khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong các ngành công nghiệp, xây dựng và các công trình đặc biệt. Dưới đây là một số kiểu dáng phổ biến:
1. Ống Thép Đúc Phi 60 Trần (Chưa Sơn)
-
Đặc điểm: Đây là dạng ống thép đúc nguyên bản sau khi sản xuất, chưa qua bất kỳ lớp sơn hay xử lý mạ nào.
-
Bề mặt: Màu thép xám đen tự nhiên, có thể có một lớp mỡ chống rỉ nhẹ để bảo vệ bề mặt trong quá trình vận chuyển và lưu kho.
-
Ứng dụng: Thích hợp cho các ứng dụng gia công tiếp theo như uốn, cắt, hàn, tiện, hoặc sử dụng trong các hệ thống cần tiếp tục gia công.
2. Ống Thép Đúc Phi 60 DN50 (Loại Không Sơn Đen)
-
Đặc điểm: Đây là ống thép đúc phi 60 có phủ lớp sơn đen chống gỉ để bảo vệ tạm thời trong quá trình lưu kho và vận chuyển.
-
Bề mặt: Có lớp sơn đen, giúp tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt khỏi sự oxy hóa khi để ngoài trời.
-
Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình xây dựng, kết cấu thép, hệ thống dẫn khí, dẫn hơi, hoặc các công trình có yêu cầu bảo vệ tạm thời.
3. Ống Thép Đúc Phi 60 DN50 (Loại Sơn Đen Bên Ngoài)
-
Đặc điểm: Ống thép đúc phi 60 được phủ một lớp sơn đen bên ngoài để tăng khả năng chống gỉ.
-
Bề mặt: Lớp sơn này giúp bảo vệ ống thép khỏi sự oxy hóa và ăn mòn, đồng thời cải thiện tính thẩm mỹ.
-
Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình yêu cầu bảo vệ bề mặt tốt hơn, như hệ thống cấp nước, dẫn khí, hoặc các ứng dụng trong môi trường ít khắc nghiệt.
4. Ống Thép Đúc Phi 60 Mạ Kẽm (Theo Yêu Cầu)
-
Đặc điểm: Ống thép đúc phi 60 có thể được mạ kẽm theo yêu cầu của khách hàng, bao gồm hai phương pháp: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.
-
Bề mặt: Lớp kẽm mạ giúp tăng khả năng chống ăn mòn cho ống thép, đặc biệt là trong môi trường ngoài trời, các khu vực ẩm ướt, hoặc trong các công trình biển đảo.
-
Ứng dụng: Mạ kẽm giúp ống thép chống lại sự tác động của hóa chất, độ ẩm cao và môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong các công trình ngoài trời hoặc khu vực tiếp xúc với nước biển.
Dịch Vụ Gia Công Tại Thép Trường Thịnh Phát
-
Thép Trường Thịnh Phát cung cấp các dịch vụ gia công chất lượng cao đi kèm với sản phẩm thép ống đúc phi 60, bao gồm:
-
Cắt Theo Kích Thước Yêu Cầu: Cắt ngắn, cắt đoạn, cắt góc theo bản vẽ kỹ thuật của khách hàng.
-
Gia Công Đầu Ống: Các dịch vụ gia công như vát mép, tiện, hàn đầu, bịt đầu hoặc ren tùy theo yêu cầu cụ thể.
-
Mạ Kẽm – Sơn Phủ Công Nghiệp: Chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm và bảo vệ bề mặt ống thép trong môi trường khắc nghiệt.
-
Giao Hàng Tận Nơi Toàn Quốc: Cam kết giao hàng đúng quy cách và tiến độ yêu cầu, phục vụ nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Lợi Ích Khi Chọn Thép Trường Thịnh Phát
Sản phẩm chất lượng cao: Đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu chất lượng khắt khe.
Dịch vụ gia công linh hoạt: Hỗ trợ khách hàng tùy chỉnh sản phẩm theo yêu cầu đặc biệt.
Giao hàng đúng tiến độ: Cam kết giao hàng nhanh chóng, đáp ứng kịp thời cho các dự án công trình.

Tiêu Chuẩn Sản Xuất Ống Thép Đúc Phi 60
Ống thép đúc phi 60 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn sản xuất phổ biến:
1. Tiêu Chuẩn Mỹ (ASTM)
-
ASTM A53: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc hàn và không hàn cho hệ thống dẫn nước, khí và dầu.
-
ASTM A106: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon, không hàn, chịu nhiệt, dùng trong ngành công nghiệp lò hơi và dầu khí.
-
ASTM A179: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon dùng trong các hệ thống trao đổi nhiệt.
-
ASTM A333: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon hàn và không hàn dùng trong môi trường nhiệt độ thấp.
2. Tiêu Chuẩn Nhật Bản (JIS)
-
JIS G3452: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon cho hệ thống ống dẫn nước và chất lỏng.
-
JIS G3454: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon cho hệ thống dẫn khí đốt, hơi nước.
-
JIS G3456: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon cho các hệ thống chịu nhiệt độ cao.
-
JIS G3461: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon dùng trong các hệ thống trao đổi nhiệt.
3. Tiêu Chuẩn Đức (DIN)
-
DIN 1629: Tiêu chuẩn cho ống thép không hợp kim, dùng trong các ứng dụng công nghiệp.
-
DIN 17175: Tiêu chuẩn cho ống thép hợp kim dùng trong các ứng dụng nhiệt độ cao và hệ thống trao đổi nhiệt.
4. Tiêu Chuẩn Trung Quốc (GB)
-
GB/T 8162-2008: Tiêu chuẩn cho ống thép cấu trúc dùng trong xây dựng và công nghiệp.
-
GB/T 3087-2008: Tiêu chuẩn cho ống thép chịu áp lực, thường dùng trong hệ thống nước, khí và hơi.
Thành Phần Hóa Học (Tham Khảo Theo ASTM A106 Gr.B)
Để đảm bảo chất lượng và độ bền của thép ống đúc phi 60, thành phần hóa học của thép phải tuân thủ các quy chuẩn nhất định. Dưới đây là thành phần hóa học tham khảo theo tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.B:
Nguyên tố |
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
P (%) |
S (%) |
Carbon (C) |
≤ 0.30 |
- |
- |
≤ 0.035 |
≤ 0.035 |
Silicon (Si) |
- |
0.10-0.35 |
- |
- |
- |
Manganese (Mn) |
- |
- |
0.29-1.06 |
- |
- |
Phosphorus (P) |
- |
- |
- |
≤ 0.035 |
- |
Sulfur (S) |
- |
- |
- |
- |
≤ 0.035 |
Cơ Tính (Tính Chất Cơ Học và Độ Bền)
Cơ tính của thép ống đúc phi 60 theo tiêu chuẩn ASTM A106 Gr.B đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cao trong các ứng dụng công nghiệp. Các giá trị cơ tính tham khảo:
Độ bền kéo (Tensile Strength) |
≥ 415 MPa |
Giới hạn chảy (Yield Strength) |
≥ 240 MPa |
Độ giãn dài (Elongation) |
≥ 20% |
Quy Trình Sản Xuất Ống Thép Đúc Phi 60
Chọn phôi thép:
-
Sử dụng phôi thép tròn đặc chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu để đảm bảo độ bền và chất lượng đầu vào cho quá trình sản xuất.
Gia nhiệt:
-
Nung phôi thép ở nhiệt độ cao từ 1.200 đến 1.300°C nhằm làm mềm thép, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình tạo hình và định hình ống.
Đục lỗ xuyên tâm (Piercing):
-
Dùng phương pháp đột lỗ xuyên tâm để tạo ống rỗng từ phôi thép tròn. Đây là bước đầu tiên tạo hình ống thép, đảm bảo độ đồng đều về kích thước và độ dày thành ống.
Cán và kéo dài:
-
Ống thô được cán xoay hoặc cán đẩy để định hình kích thước chính xác, kéo dài chiều dài và điều chỉnh độ dày thành ống theo yêu cầu kỹ thuật.
Ủ nhiệt:
-
Ống thép được đưa vào quá trình ủ nhiệt nhằm giảm ứng suất bên trong, tăng độ dẻo dai và cải thiện tính chất cơ học như độ bền và khả năng chịu lực.
Làm thẳng và cắt:
-
Ống được nắn thẳng bằng máy chuyên dụng để loại bỏ cong vênh, sau đó cắt theo chiều dài tiêu chuẩn phù hợp với từng đơn hàng hoặc quy cách kỹ thuật.
Kiểm tra chất lượng:
-
Thực hiện các kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt bao gồm: siêu âm để phát hiện khuyết tật bên trong, kiểm tra cơ tính (độ bền kéo, giới hạn chảy…), thử thủy lực để đảm bảo khả năng chịu áp lực và độ kín của ống.
Đóng gói và xuất xưởng:
-
Ống thành phẩm được sơn lớp chống gỉ bảo vệ, đóng gói kỹ lưỡng để tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển, và cuối cùng được giao đến khách hàng theo đúng quy cách và tiến độ đã cam kết.
Địa Chỉ Mua Ống Thép Đúc Phi 60 Uy Tín
Công Ty Cổ Phần Thép Trường Thịnh Phát cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống đúc phi 60 chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe về kỹ thuật và tiêu chuẩn quốc tế. Chúng tôi tự hào mang đến những sản phẩm thép đúc bền bỉ, chịu được các môi trường khắc nghiệt, với nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp nặng và xây dựng.
Cam Kết Chất Lượng
Sản phẩm ống thép đúc phi 60 đạt chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, DIN, đảm bảo độ bền, chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt.
Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ chuyên nghiệp từ đội ngũ kỹ thuật, giúp bạn chọn lựa đúng sản phẩm theo yêu cầu.
Chế độ bảo hành dài hạn, hỗ trợ sau bán hàng tận tình.
Liên Hệ Để Nhận Báo Giá và Tư Vấn
Đội ngũ kinh doanh của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, cung cấp báo giá và tư vấn nhanh chóng và chính xác nhất về các sản phẩm ống thép đúc phi 60 cho bạn.
Thông Tin Liên Hệ:
Công Ty Cổ Phần Thép Trường Thịnh Phát
Địa chỉ: T5/28M Tổ 5, Kp Bình Thuận 2, Thuận Giao, Thuận An, BD
Số điện thoại: 091 554 1119
Email:nam.truongthinhphat@gmail.com
Lợi Ích Khi Mua Hàng Tại Thép Trường Thịnh Phát
Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi giao đến tay khách hàng.
Giá cả cạnh tranh: Mua trực tiếp từ nhà sản xuất, cam kết giá hợp lý, không qua trung gian.
Giao hàng đúng tiến độ: Đảm bảo giao hàng tận nơi, đúng thời gian cam kết.
Hãy liên hệ ngay hôm nay để nhận báo giá, tư vấn chi tiết về các sản phẩm thép ống đúc phi 60 phù hợp với nhu cầu của bạn!