








Thép ống đúc phi 60, DN50
- Mã: Ống thép đúc SCH40
- 111
- Đường kính: Phi 60, DN50, 2 inch
- Độ dầy: 3.6 – 3.91 – 5.54 – 8.74 – 11.07 (mm)
- Chiều dài: 6 mét (Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng với số lượng nhất định)
- Xuất sứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, EU/G7…
- Ứng dụng: Sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió, làm hệ thống cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, cọc siêu âm phát sóng…
Thép ống đúc phi 60 (DN50) là loại ống thép tròn, không có mối hàn, được sản xuất từ phôi thép nguyên khối bằng phương pháp đúc. Sản phẩm có đường kính ngoài 60.30 mm, độ dày đa dạng từ 2.77 mm đến hơn 11 mm, chịu áp lực và nhiệt độ cao. Thép ống đúc DN50 thường được sử dụng trong ngành dầu khí, hệ thống dẫn hơi, nước, khí nén, và các công trình yêu cầu kết cấu vững chắc, độ bền cao, chống rò rỉ và ăn mòn tốt. Đây là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống ống công nghiệp và xây dựng kỹ thuật cao.
Thép ống đúc phi 60 là gì
1. Thép ống đúc là gì
2. Phi 60 nghĩa là gì

Thông tin về tiêu chuẩn, thông số kỹ thuật sắt ống đúc phi 60
1. Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến
2. Thông số kỹ thuật cơ bản của sắt ống đúc phi 60
3. Thành phần hóa học tham khảo theo ASTM A106 Gr B
4. Cơ tính tham khảo theo ASTM A106 Gr B

Đặc trưng và ứng dụng của sản phẩm thép ống đúc phi 60, 2 INCH
1. Đặc trưng của thép ống đúc phi 60 (2 inch)
a. Kích thước quy đổi
b. Cấu tạo
c. Ưu điểm
d. Tiêu chuẩn thường dùng
2. Ứng dụng của thép ống đúc phi 60 (2 inch)
a. Ngành công nghiệp dầu khí và năng lượng
b. Ngành xây dựng và cơ khí
c. Giao thông và hạ tầng
d. Ngành đóng tàu, chế tạo

Ưu điểm và nhược điểm của ống thép đúc 60
ƯU ĐIỂM
1. Không có mối hàn
2. Chịu áp lực cao
3. Chống ăn mòn tốt
4. Tuổi thọ cao, độ bền cơ học tốt
5. Đa dạng ứng dụng
NHƯỢC ĐIỂM
1. Giá thành cao hơn ống thép hàn
2. Khó gia công hơn trong một số trường hợp
3. Trọng lượng nặng
4. Ít phổ biến hơn ở một số phân khúc thông dụng

Bảng giá ống đúc phi 60 cập nhật mới hôm nay 20/04/2025
Sản phẩm | Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài OD (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá tham khảo (VND/kg) |
---|---|---|---|---|---|
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 2.77 | 3.93 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 3.00 | 4.24 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 3.18 | 4.48 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 3.50 | 4.90 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 3.91 | 5.44 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 4.00 | 5.55 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 5.54 | 7.48 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 6.50 | 8.62 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 8.74 | 11.11 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 10.15 | 12.55 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 11.07 | 13.44 | 18.000 – 24.000 |
Quy cách thép ống đúc phi 60, DN50, 2INCH chuẩn nhất
Sản phẩm | Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài OD (mm) | INCH | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
---|
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 2.00 | 2.77 | 3.93 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 2.00 | 3.00 | 4.24 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 2.00 | 3.18 | 4.48 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 2.00 | 3.50 | 4.90 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 2.00 | 3.91 | 5.44 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 2.00 | 4.00 | 5.55 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 2.00 | 5.54 | 7.48 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 2.00 | 6.50 | 8.62 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 2.00 | 8.74 | 11.11 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 2.00 | 10.15 | 12.55 |
Ống đúc thép phi 60 | DN50 | 60.30 | 2.00 | 11.07 | 13.44 |
Bảng thành phần hóa học của sắt ống đúc phi 60 theo chuẩn A106, A53
1. Tiêu chuẩn ASTM A106 – Ống thép carbon chịu nhiệt, chịu áp lực cao
Mác thép | C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu | V |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | 0.25 | 0.27 – 0.93 | ≥ 0.10 | 0.035 | 0.035 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | ≥ 0.10 | 0.035 | 0.035 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | ≥ 0.10 | 0.035 | 0.035 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Ghi chú: ASTM A106 dùng cho các ứng dụng nhiệt độ cao, ví dụ như nồi hơi, hệ thống truyền nhiệt, áp suất cao trong nhà máy điện hoặc lọc hóa dầu.
2. Tiêu chuẩn ASTM A53 – Ống thép carbon dùng cho hàn, uốn, tiện ren
Mác thép |
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
Cu |
V |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | 0.30 | 1.20 | – | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
B | 0.30 | 1.20 | – | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Ghi chú: ASTM A53 phổ biến trong các ứng dụng xây dựng, cấp thoát nước, cơ khí thông thường, không yêu cầu chịu nhiệt cao như A106.
Chia sẻ bí quyết mua ống phi sắt 60 chất lượng, uy tín và chính hãng
1. Kiểm tra nguồn gốc và tiêu chuẩn sản phẩm
2. Chọn nhà cung cấp uy tín, có thương hiệu rõ ràng
3. Kiểm tra thực tế sản phẩm trước khi mua
4. Mua đúng theo nhu cầu sử dụng
5. So sánh giá và chính sách hậu mãi
6. Ưu tiên đặt hàng số lượng lớn
