Thông Số Kỹ Thuật Ống Thép Đúc Phi 42 (DN32)
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng trong các ngành công nghiệp, thép ống đúc phi 42 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn và độ dày khác nhau:
-
Tên gọi quốc tế: Thép ống đúc DN32
-
Đường kính ngoài: 42.2mm
-
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m (tùy chọn theo yêu cầu dự án)
-
Độ dày tùy chọn: 3.56mm, 4.85mm, 6.35mm, 9.70mm
-
Tiêu chuẩn sản xuất:
-
ASTM A106, A53, A312 – tiêu chuẩn Mỹ, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt, áp suất cao.
-
SCH 40/80/160/XXS – lựa chọn độ dày phù hợp với từng loại công trình.
-
JIS, DIN – tiêu chuẩn Nhật Bản và Đức, bảo đảm chất lượng sản phẩm được chấp nhận trên thị trường quốc tế.
-
Xuất xứ: Nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín hàng đầu, đảm bảo độ bền và chất lượng sản phẩm.
-
Những thông số kỹ thuật này giúp thép ống đúc phi 42 phù hợp với nhiều dự án khác nhau, từ các công trình có yêu cầu chịu áp suất cao cho đến các môi trường khắc nghiệt. Bạn có yêu cầu cụ thể nào về sản phẩm này cho dự án của mình không?

Ứng Dụng Thép Ống Đúc Phi 42 (DN32)
Thép ống đúc phi 42 với tiêu chuẩn kỹ thuật cao và độ bền đáng tin cậy được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng:
Nhà máy lọc dầu: Sản phẩm phù hợp cho các hệ thống dẫn dầu và khí đốt, với khả năng chịu nhiệt và áp suất cao, đảm bảo an toàn vận hành trong môi trường khắc nghiệt.
Đường ống chất lỏng: Được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống vận chuyển chất lỏng, với độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, thép ống đúc phi 42 giúp đảm bảo tuổi thọ cho đường ống.
Lò hơi nhiệt độ cao: Thép ống đúc DN32 chịu được nhiệt độ cao và áp lực lớn, là lựa chọn hàng đầu cho hệ thống lò hơi trong các nhà máy công nghiệp nặng.
Với những đặc điểm vượt trội như vậy, thép ống đúc phi 42 đóng vai trò quan trọng trong các ngành công nghiệp yêu cầu sự bền bỉ và ổn định lâu dài. Nếu bạn đang cần thông tin chi tiết về sản phẩm cho một dự án cụ thể, hãy cho mình biết nhé!
Bảng Giá Ống Thép Đúc Phi 42 (DN32)
Tại Thép Trường Thịnh Phát, chúng tôi cung cấp sản phẩm ống đúc phi 42 với giá cạnh tranh trên thị trường, đảm bảo tính minh bạch và sự hài lòng cho khách hàng.
ên ống |
Kích thước x Trọng Lượng |
Tiêu chuẩn |
Giá bán tham khảo / kg |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) |
XXS |
18.000 – 24.000 |
Các mức giá trên có thể thay đổi tùy vào số lượng và yêu cầu cụ thể của khách hàng. Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết về giá hoặc đặt hàng, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất.
Các Chủng Loại Ống Thép Đúc Phi 42 (DN32) Thông Dụng
Ống thép đúc phi 42 là sản phẩm phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chịu lực tốt, không có mối hàn và độ kín cao. Để đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng, sản phẩm này được phân thành nhiều chủng loại khác nhau dựa trên xử lý bề mặt và hình thức gia công:
Ống thép đúc sơn đen chống gỉ:
Đây là loại ống được phủ lớp sơn đen đặc biệt để chống oxy hóa và gỉ sét trong quá trình bảo quản hoặc sử dụng. Thường được sử dụng trong hệ thống dẫn dầu, khí, hoặc trong xây dựng dân dụng, công nghiệp ở môi trường khô và bán ẩm.
Ống thép đúc trần (đen nguyên bản):
Là ống chưa qua xử lý bề mặt, giữ nguyên trạng thái sau sản xuất. Phù hợp cho những đơn vị cần gia công thêm hoặc có phương án bảo vệ riêng. Giá thành thường thấp hơn so với các loại đã xử lý.
Ống thép đúc mạ kẽm nhúng nóng (gia công theo yêu cầu):
Dành cho các công trình ngoài trời, môi trường hóa chất, vùng biển hoặc môi trường ẩm ướt. Lớp mạ kẽm dày giúp tăng khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sử dụng, đồng thời đảm bảo an toàn cho hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí.
Ống thép đúc cắt khúc theo yêu cầu:
Sản phẩm được cắt sẵn theo chiều dài mong muốn của khách hàng (ví dụ: 0.5m, 1m, 3m…), giúp tiết kiệm thời gian gia công tại công trình, phù hợp với các ứng dụng lắp ráp nhanh, yêu cầu kỹ thuật cụ thể hoặc vận chuyển tiện lợi.
Mỗi loại ống thép đúc phi 42 đều có ứng dụng và đặc điểm phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng dự án. Nếu bạn cần tư vấn thêm về việc lựa chọn loại ống phù hợp cho công trình của mình, mình luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn!

Bảng Giá Ống Thép Đúc Đủ Mọi Quy Cách
Lưu ý: Bảng giá đã bao gồm VAT và chỉ mang tính chất tham khảo. Để cập nhật giá tốt nhất, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0915541119.
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 |
21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) |
STD / SCH40 |
19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 |
21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) |
XS / SCH80 |
19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 |
21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) |
SCH160 |
20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 |
21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) |
SCH. XXS |
20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 |
26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) |
SCH40 |
19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 |
26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) |
SCH80 |
19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 |
26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) |
SCH160 |
20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 |
26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) |
XXS |
20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 |
33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) |
SCH40 |
20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 |
33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) |
SCH80 |
20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 |
33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) |
SCH160 |
20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 |
33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) |
XXS |
20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 |
42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) |
XXS |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 |
48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 24.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 49 DN40 |
48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 |
48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 |
48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) |
XXS |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 |
60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 |
60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 |
60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) |
SCH120 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 |
60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) |
XXS |
18.000 – 24.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 76 DN65 |
76×5,16(mm) x 8,63(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 76 DN65 |
76×7,01(mm) x 11,41(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 76 DN65 |
76×9,53(mm) x 14,92(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 76 DN65 |
76×14,02(mm) x 20,39(kg/m) |
XXS |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 76 DN65 |
76×4(mm) x 7,1(kg/m) |
- |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 76 DN65 |
76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 76 DN65 |
76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 76 DN65 |
76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) |
XXS |
18.000 – 24.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) |
SCH5 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) |
SCH10 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) |
- |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 |
88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) |
XXS |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 |
101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 |
101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 24.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) |
- |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) |
- |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) |
SCH120 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 |
114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 24.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) |
- |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) |
SCH120 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 |
141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 24.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) |
- |
20.000 – 25.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) |
SCH120 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 |
168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 23.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) |
SCH20 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) |
SCH30 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) |
SCH60 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) |
SCH100 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) |
SCH120 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) |
SCH140 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 |
219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 23.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) |
SCH20 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) |
SCH30 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) |
SCH60 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) |
SCH100 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) |
SCH120 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) |
SCH140 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 |
273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 23.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 325 DN300 |
325.0×6,35(mm) x 49,73(kg/m) |
SCH20 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
325.0×8,38(mm) x 65,2(kg/m) |
SCH30 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
325.0×9,53(mm) x 73,88(kg/m) |
STD |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
325.0×10,31(mm) x 79,73(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
325.0×12,7(mm) x 97,42(kg/m) |
SCH XS |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
325.0×14,27(mm) x 109(kg/m) |
SCH60 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
325.0×17,48(mm) x 132,1(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
325.0×21,44(mm) x 159,9(kg/m) |
SCH100 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
325.0×25,4(mm) x 187(kg/m) |
SCH120 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
325.0×25,58(mm) x 208,18(kg/m) |
SCH140 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 325 DN300 |
325.0×33,32(mm) x 238,8(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 23.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 355.6 DN350 |
355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) |
SCH10 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355.6 DN350 |
355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) |
SCH20 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355.6 DN350 |
355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) |
SCH30 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355.6 DN350 |
355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) |
SCH40 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355.6 DN350 |
355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) |
SCH60 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355.6 DN350 |
355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) |
SCH XS |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355.6 DN350 |
355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355.6 DN350 |
355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) |
SCH100 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355.6 DN350 |
355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) |
SCH120 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355.6 DN350 |
355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) |
SCH140 |
18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 355.6 DN350 |
355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 23.000 |
Tên sản phẩm |
Quy cách (Phi x Độ dày) |
Tiêu chuẩn |
Giá (VNĐ/kg) |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) |
SCH10 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) |
SCH20 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) |
STD / SCH30 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) |
XS / SCH40 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) |
SCH60 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) |
SCH80 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) |
SCH100 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) |
SCH120 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) |
SCH140 |
18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 |
406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) |
SCH160 |
18.000 – 24.000 |
Thành phần Hóa học ống thép đúc phi 42
-
ASTM A106 Grade B:
-
Carbon (C): 0.30% max
-
Mangan (Mn): 0.29-1.06%
-
Phốt pho (P): 0.035% max
-
Lưu huỳnh (S): 0.035% max
-
ASTM A53 Grade B:
-
Carbon (C): 0.30% max
-
Mangan (Mn): 1.20% max
-
Phốt pho (P): 0.05% max
-
Lưu huỳnh (S): 0.045% max
-
API 5L:
-
API 5L có các cấp độ X42, X52... với yêu cầu thành phần hóa học khác nhau. Cụ thể:
-
Carbon (C): 0.26% max (X42)
-
Mangan (Mn): 1.10-1.60%
-
Silicon (Si): 0.10-0.35%
-
Phốt pho (P): 0.020% max
-
Lưu huỳnh (S): 0.010% max
Thành phần Cơ tính ống thép đúc phi 42
-
ASTM A106 Grade B:
-
Độ bền kéo tối thiểu (Tensile Strength): 415 MPa
-
Độ bền kéo tối đa (Yield Strength): 240 MPa
-
ASTM A53 Grade B:
-
Độ bền kéo tối thiểu: 415 MPa
-
Độ bền kéo tối đa: 240 MPa
-
API 5L X42:
-
Độ bền kéo tối thiểu: 420 MPa
-
Độ bền kéo tối đa: 290 MPa
-
API 5L X52:
-
Độ bền kéo tối thiểu: 520 MPa
-
Độ bền kéo tối đa: 340 MPa
Lưu ý:
Các thông số trên là chuẩn của từng tiêu chuẩn thép và có thể thay đổi tùy theo yêu cầu kỹ thuật hoặc điều kiện sản xuất.
Để có thông tin chính xác nhất cho từng yêu cầu, bạn có thể liên hệ với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất ống thép đúc.
Tiêu Chuẩn Sản Xuất Ống Thép Đúc Phi 42
Các tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc phi 42 được xác định dựa trên yêu cầu về chất lượng, độ bền, và ứng dụng của ống trong các hệ thống khác nhau. Dưới đây là các tiêu chuẩn phổ biến mà ống thép đúc phi 42 có thể tuân theo:
1. ASTM A106
-
Ứng dụng: Ống thép carbon liền mạch được sử dụng trong các hệ thống áp lực cao.
-
Đặc điểm:
-
Chuyên dụng cho ống thép liền mạch (seamless) dùng trong các hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí ở nhiệt độ và áp suất cao.
-
ASTM A106 Grade B là cấp độ phổ biến nhất, với tính chất cơ học và khả năng chịu nhiệt tốt.
-
Ứng dụng điển hình: Các ngành công nghiệp năng lượng, dầu khí, nhà máy điện, hệ thống nước nóng, và các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt độ cao.
2. ASTM A53
-
Ứng dụng: Ống thép đen và ống thép mạ kẽm, dùng cho các hệ thống dẫn dầu, khí, nước.
-
Đặc điểm:
-
Phù hợp với các ứng dụng cần khả năng chịu áp suất thấp và trung bình.
-
Thường dùng cho các công trình dân dụng, công nghiệp nhẹ và hạ tầng cơ sở.
-
Có 2 loại: Ống thép đen (chưa mạ kẽm) và ống thép mạ kẽm (chống ăn mòn).
-
Ứng dụng điển hình: Dùng trong các hệ thống cấp nước, dẫn khí, đường ống cấp thoát nước và hệ thống chữa cháy.
3. API 5L
-
Ứng dụng: Ống thép dẫn dầu và khí trong ngành công nghiệp dầu khí.
-
Đặc điểm:
-
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với ống thép liền mạch và hàn được dùng trong các đường ống dẫn dầu, khí và các sản phẩm dầu khí khác.
-
Có nhiều cấp độ thép, ví dụ X42, X52, X60, X65, cho phép lựa chọn tùy thuộc vào độ bền kéo và độ chịu nhiệt yêu cầu.
-
Ứng dụng điển hình: Ống dẫn dầu, khí, và khí đốt trong các công trình dầu khí, đường ống dẫn đường ống khí và dầu dưới biển hoặc trên đất liền.
4. Các Tiêu Chuẩn Khác
-
JIS (Japan Industrial Standards): Áp dụng cho các thị trường Nhật Bản, có tiêu chuẩn riêng cho các loại ống thép dùng trong các hệ thống công nghiệp, xây dựng và giao thông.
-
GOST (Russian Standards): Tiêu chuẩn của Nga, thường dùng cho các ứng dụng công nghiệp, dầu khí, và giao thông.
-
DIN (Deutsches Institut für Normung): Tiêu chuẩn của Đức, đặc biệt trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
-
ANSI (American National Standards Institute): Tiêu chuẩn quốc gia của Mỹ, thường được áp dụng cho các sản phẩm thép và các thiết bị công nghiệp.
-
EN (European Standards): Tiêu chuẩn chung của Liên minh châu Âu, áp dụng cho các sản phẩm thép dùng trong công nghiệp, xây dựng, và các lĩnh vực khác.
Mua ống thép đúc phi 42 ở đâu giá tốt nhất?
Nếu bạn đang tìm kiếm ống thép đúc phi 42 với giá tốt nhất, Thép Trường Thịnh Phát là một lựa chọn uy tín và chất lượng. Công ty cam kết cung cấp:
Sản phẩm chất lượng cao: Đảm bảo đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, giúp đáp ứng nhu cầu của các dự án công nghiệp, dầu khí, xây dựng, v.v.
Giá cả hợp lý: Được cung cấp với mức giá cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho các công trình của mình.
Dịch vụ giao hàng nhanh chóng: Với hệ thống kho hàng đa dạng và đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp, Thép Trường Thịnh Phát đảm bảo sản phẩm sẽ đến tay bạn đúng thời gian và yêu cầu.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ: Đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt chuẩn.
Hóa đơn chứng từ hợp lệ: Đảm bảo mọi giao dịch minh bạch và hợp pháp.
Lý do nên chọn Thép Trường Thịnh Phát:
Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ kỹ thuật cho các dự án của bạn.
Cam kết cung cấp sản phẩm với giá tốt nhất trên thị trường.
Nếu bạn có nhu cầu mua ống thép đúc phi 42 hoặc cần thêm thông tin về các sản phẩm thép khác, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Thép Trường Thịnh Phát để nhận báo giá và tư vấn chi tiết!
Bạn có thể liên hệ với họ qua các kênh thông tin sau:
Số điện thoại: 0915541119
Email: nam.truongthinhphat@gmail.com
Đảm bảo bạn sẽ nhận được dịch vụ và giá cả tốt nhất từ Thép Trường Thịnh Phát!