Thép Trường Thịnh Phát
Thép hộp vuông 50x50Thép hộp vuông 50x50Thép hộp vuông 50x50Thép hộp vuông 50x50

Thép hộp vuông 50x50

  • Mã: Thép hộp 50x50
  • 104
  • Đường kính: Thép hộp vuông 50x50
  • Độ dầy: từ 1.1 ly, 1.2 ly, 1.3 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.7 ly, 1.8 ly, 2.0 ly, 2.5 ly, và 3 ly...5ly
  • Chiều dài: 6 mét/cây
  • Xuất sứ: Việt Nam (nội địa) và nhập khẩu (Mỹ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,…)
  • Ứng dụng: Thép hộp 50x50 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí và nội thất. Thép hộp đen thường dùng cho khung nhà, cửa sắt, lan can, trong khi thép hộp mạ kẽm phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc nơi có độ ẩm cao nhờ khả năng chống ăn mòn tốt.

Thép hộp 50x50 là loại thép hộp vuông có kích thước mỗi cạnh 50mm, thường được sản xuất với độ dày từ 1.0mm đến 5mm, chiều dài tiêu chuẩn 6 mét. Sản phẩm có thể là thép đen hoặc mạ kẽm, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, nội thất và các công trình dân dụng nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ thi công và giá thành hợp lý. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục như khung nhà, cửa sắt, lan can, giàn mái và kết cấu chịu lực nhẹ đến trung bình.

Chi tiết sản phẩm

Thép hộp 50x50 là gì

Thép hộp 50x50 là loại thép có hình dạng ống vuông, mỗi cạnh có kích thước 50mm x 50mm. Thép này có thể có độ dày khác nhau, thường từ 0.7mm đến 3.5mm tùy theo mục đích sử dụng.
Cấu tạo
Dạng ống thép rỗng, tiết diện hình vuông
Làm từ thép cán nguội hoặc cán nóng
Bề mặt có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện để chống gỉ sét
 
thép hộp 50x50
 

Bảng quy cách thép hộp 50×50

Quy cách thép hộp 50×50 là những thông số kỹ thuật của loại thép hộp vuông này như trọng lượng, độ dày, quy cách bó thép …
Kích thước (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng (Kg/cây 6m)
50 x 50 1.0 1.53 9.19
50 x 50 1.1 1.68 10.09
50 x 50 1.2 1.83 10.98
50 x 50 1.4 2.12 12.74
50 x 50 1.5 2.27 13.62
50 x 50 1.6 2.42 14.49
50 x 50 1.7 2.56 15.36
50 x 50 1.8 2.70 16.22
50 x 50 1.9 2.85 17.08
50 x 50 2.0 2.99 17.94
50 x 50 2.1 3.13 18.78
50 x 50 2.2 3.27 19.63
50 x 50 2.3 3.41 20.47
50 x 50 2.4 3.55 21.31
50 x 50 2.5 3.69 22.14
50 x 50 2.7 3.97 23.79
50 x 50 2.8 4.10 24.60
50 x 50 2.9 4.24 25.42
50 x 50 3.0 4.37 26.23
50 x 50 3.1 4.51 27.03
50 x 50 3.2 4.64 27.83
50 x 50 3.4 4.90 29.41
50 x 50 3.5 5.03 30.20

Báo giá thép hộp 50×50 Hòa Phát

Báo giá thép hộp 50×50 Hòa Phát gồm 2 bảng chính: bảng giá thép hộp vuông 50×50 đen và bảng giá thép hộp 50×50 mạ kẽm

Bảng giá thép hộp vuông 50×50 đen

Kích thước Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/cây)
50x50 1.0 140,000
50x50 1.1 155,000
50x50 1.2 175,500
50x50 1.4 190,000
50x50 1.5 205,000
50x50 1.6 220,500
50x50 1.7 235,000
50x50 1.8 250,000
50x50 1.9 275,000
50x50 2.0 290,000
50x50 2.1 305,000
50x50 2.2 320,000
50x50 2.3 335,000
50x50 2.4 350,000
50x50 2.5 365,000
50x50 2.7 380,000
50x50 2.8 395,000
50x50 2.9 410,000
50x50 3.0 425,000
50x50 3.1 440,000
50x50 3.2 455,000
50x50 3.4 470,000
50x50 3.5 485,000

 

sắt hộp 50x50

 

Bảng giá thép hộp 50×50 mạ kẽm

Kích thước Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/cây)
50x50 1.0 150,000
50x50 1.1 165,000
50x50 1.2 180,000
50x50 1.4 195,000
50x50 1.5 210,000
50x50 1.6 225,000
50x50 1.7 240,000
50x50 1.8 255,000
50x50 1.9 270,000
50x50 2.0 285,000
50x50 2.1 300,000
50x50 2.2 315,000
50x50 2.3 330,000
50x50 2.4 345,000
50x50 2.5 350,000
50x50 2.7 365,000
50x50 2.8 380,000
50x50 2.9 395,000
50x50 3.0 410,000
50x50 3.1 425,000
50x50 3.2 440,000
50x50 3.4 455,000
50x50 3.5 470,000

Phân loại thép hộp 50×50

1. Theo bề mặt (lớp phủ)

Loại thép Đặc điểm chính Ứng dụng
Thép hộp đen - Không mạ kẽm
- Bề mặt có màu xanh đen hoặc xám tối
Công trình trong nhà, nơi khô ráo
Thép hộp mạ kẽm - Mạ lớp kẽm chống gỉ (mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện)
- Bề mặt sáng bóng
Ngoài trời, nơi có độ ẩm cao hoặc môi trường ăn mòn

2. Theo phương pháp sản xuất

Loại sản xuất Đặc điểm Ưu điểm
Cán nguội (CR) - Sản xuất từ thép cuộn cán nguội
- Bề mặt nhẵn, mỏng và đẹp
Dễ gia công, dùng nhiều trong cơ khí – nội thất
Cán nóng (HR) - Sản xuất từ thép cuộn cán nóng
- Bề mặt thô, độ dày lớn
Chịu lực tốt, dùng cho kết cấu nặng, khung nhà

3. Theo tiêu chuẩn sản xuất

Tiêu chuẩn Nguồn gốc Đặc điểm
JIS (Nhật Bản) Nhật Bản Phổ biến, chất lượng cao
ASTM (Hoa Kỳ) Mỹ Độ bền cao, phù hợp xây dựng công nghiệp
BS (Anh) Anh Quốc Bền, được chấp nhận ở nhiều nước
TCVN Việt Nam Được áp dụng phổ biến trong nước

4. Theo mục đích sử dụng

Loại thép hộp Mục đích sử dụng
Thép hộp kết cấu Dùng làm khung nhà, giàn mái, cột, kèo
Thép hộp nội thất Làm bàn ghế, lan can, kệ sắt
Thép hộp cơ khí Chế tạo máy móc, khung xe, phụ kiện cơ khí
Thép hộp trang trí Dùng làm hàng rào, cổng sắt, khung kính nghệ thuật

Tìm địa chỉ mua thép hộp 50×50 đúng chất lượng, đúng giá

Địa chỉ mua thép hộp 50x50 uy tín

Trường Thịnh Phát – địa chỉ mua thép hộp 50×50 uy tín, chất lượng đúng giá tại tphcm
Hiện nay có rất nhiều công ty, đơn vị, cửa hàng cung cấp thép hộp 50×50 với giá cả và chất lượng cũng rất khác nhau. Nhiều trường hợp khách hàng mua phải sản phẩm thép hộp lỗi mà giá lại cao làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình, đặc biệt là tốn thời gian, tốn tiền không đáng có.
Chính vì vậy việc tìm hiểu một đơn vị uy tín để cung ứng vật liệu xây dựng là điều quan trọng đối với công trình và cả chủ thầu hay chủ nhân công trình.
Vậy như thế nào là một công ty cung cấp vật liệu xây dựng (thép hộp 50×50) uy tín ? – Không có tiêu chuẩn cụ thể nhưng bạn chỉ cần dựa vào những đặc điểm dưới đây, 90% bạn sẽ đúng:
+ Là đại lý của các nhà máy lớn
+ Có giấy tờ xuất xứ hàng hóa rõ ràng
+ Được nhiều người đánh giá (trên tivi, báo, đài, internet…), đặc biệt nếu đồng nghiệp, bạn bè…của bạn đã từng mua ở đây thì càng tốt
+ Có nhiều chi nhánh, kho hàng rộng khắp
+ Luôn có hàng số lượng lớn, giao hàng nhanh tận công trình
+ Có VAT
Còn nhiều yếu tố khác nữa nhưng việc nhận biết này phụ thuộc nhiều vào trực giác và kinh nghiệm của bạn. Nếu bạn còn phân vân không biết mua thép hộp 50×50 ở đâu, bạn có thể tìm hiểu Công ty Trường Thịnh Phát – Một trong những đơn vị cung ứng vật liệu xây dựng đảm bảo đúng giá, đúng chất lượng, uy tín hàng đầu tại tphcm và các tỉnh Miền Nam.
 
 
thép hộp vuông 50x50
 
091.554.1119