
Thép hộp vuông 30x30
- Mã: Hộp vuông 30x30
- 105
- Đường kính: Thép hộp vuông 30x30
- Độ dầy: 0.7mm ....... 3mm
- Chiều dài: 6m
- Xuất sứ: Hoà Phát, Nguyễn Minh, Việt Đức
- Ứng dụng: Thép hộp vuông 30x30 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, làm khung cửa, hàng rào, mái che, nội thất sắt, kệ trưng bày và kết cấu cơ khí nhẹ nhờ độ bền cao, dễ gia công và tính thẩm mỹ tốt.
Thép hộp vuông 30x30 là sản phẩm thép xây dựng có tiết diện hình vuông, kích thước 30x30 mm, độ dày đa dạng, chịu lực tốt. Sản phẩm phù hợp cho thi công nhà cửa, nội thất, cơ khí và kết cấu công nghiệp, với độ bền cao và tính thẩm mỹ ổn định.
Thép hộp vuông 30x30 là gì
Thép hộp vuông 30x30 là loại thép có mặt cắt hình vuông với kích thước mỗi cạnh là 30mm. Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí nhờ tính chắc chắn, dễ thi công và độ bền cao.
Đặc điểm sắt hộp vuông 30x30
1 Kích thước cơ bản
Chiều rộng và chiều cao
Mỗi cạnh của thép hộp vuông có kích thước 30 mm
Mặt cắt hình vuông 30 mm x 30 mm
2 Độ dày thành thép tùy chọn
Thép hộp vuông 30x30 được sản xuất với nhiều mức độ dày khác nhau. Dưới đây là các độ dày phổ biến
Độ dày (mm) | Ứng dụng |
---|---|
0.7 mm | Dùng cho các ứng dụng trang trí nhẹ, nội thất, kệ trưng bày. |
0.9 mm | Dùng cho khung nhẹ, kết cấu không chịu tải lớn. |
1.0 mm | Phổ biến trong các ứng dụng xây dựng nhẹ, cửa sắt, lan can. |
1.2 mm | Dùng cho các cấu kiện chịu lực vừa phải, như khung cửa lớn, lan can. |
1.5 mm | Dùng trong kết cấu chịu lực, ví dụ như khung nhà, khung xe. |
2.0 mm | Dùng cho các công trình lớn, chịu tải trọng cao như khung nhà xưởng, cầu thang. |
3 Dung sai kích thước
Dung sai chiều rộng và chiều cao khoảng cộng trừ 0.5 mm
Dung sai độ dày khoảng cộng trừ 0.1 mm
Dung sai chiều dài khoảng cộng trừ 5 mm hoặc theo tiêu chuẩn nhà máy
Các cạnh thường được bo tròn nhẹ để tránh sắc nhọn và dễ thi công
4 Cấu trúc hình học bên trong
Thép hộp vuông là ống thép rỗng ruột
Diện tích tiết diện thực tế phụ thuộc vào độ dày thành thép
Có thể tính bằng công thức diện tích của hình vuông rỗng ruột tùy theo yêu cầu kỹ thuật
5 Trọng lượng tham khảo theo độ dày
Trọng lượng phụ thuộc vào độ dày thành thép
Độ dày mm | Trọng lượng cây 6m kg |
---|---|
0.7 mm | khoảng 3.0 kg |
0.9 mm | khoảng 3.8 kg |
1.0 mm | khoảng 4.15 kg |
1.2 mm | khoảng 4.95 kg |
1.5 mm | khoảng 6.10 kg |
2.0 mm | khoảng 7.90 kg |
BẢNG QUY CÁCH THÉP HỘP VUÔNG 30×30 – HÒA PHÁT
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Chiều dài (m) |
---|---|---|---|
30×30 | 0.7 | 3.85 | 6 |
30×30 | 0.8 | 4.38 | 6 |
30×30 | 0.9 | 4.90 | 6 |
30×30 | 1.0 | 5.43 | 6 |
30×30 | 1.1 | 5.94 | 6 |
30×30 | 1.2 | 6.46 | 6 |
30×30 | 1.4 | 7.47 | 6 |
30×30 | 1.5 | 7.97 | 6 |
30×30 | 1.8 | 9.44 | 6 |
30×30 | 2.0 | 10.40 | 6 |
30×30 | 2.3 | 11.80 | 6 |
30×30 | 2.5 | 12.72 | 6 |
30×30 | 2.8 | 14.05 | 6 |
30×30 | 3.0 | 14.92 | 6 |
Cách bảo quản thép hộp 30x30 để sử dụng bền lâu
1 Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát
Thép hộp cần được đặt ở những vị trí khô ráo, thoáng khí để tránh tình trạng hấp hơi nước và gây han gỉ
Không để thép ở nơi có nước mưa tạt vào hoặc độ ẩm cao
Nếu có thể nên cất giữ trong nhà kho có mái che kín đáo và thông gió tốt
2 Lót cách nền và kê cao thép
Không đặt thép trực tiếp trên nền đất hoặc nền bê tông có độ ẩm cao
Nên kê thép lên các vật liệu như gỗ, gạch, khung sắt hoặc pallet để tạo khoảng cách với mặt sàn từ 10 đến 20 xăng ti mét
Việc này giúp tránh việc thép bị hút ẩm từ nền lên gây gỉ sét
3 Sắp xếp gọn gàng có phân loại
Cần phân loại thép theo độ dày và chiều dài để tiện sử dụng và quản lý
Xếp các cây thép song song ngay ngắn và hạn chế việc chất chồng quá cao làm biến dạng thanh thép
Có thể sử dụng bảng hoặc nhãn ghi chú độ dày từng loại thép để dễ nhận diện
4 Che phủ bằng bạt hoặc vải chống thấm
Trường hợp không có nhà kho kín nên che phủ thép bằng bạt nhựa hoặc vải chống thấm chuyên dụng
Che kín toàn bộ phần thép để ngăn tiếp xúc trực tiếp với mưa nắng bụi bẩn
Không sử dụng vải bông hoặc vật liệu hút ẩm vì có thể làm tăng nguy cơ gỉ sét
5 Kiểm tra và bảo trì định kỳ
Thường xuyên kiểm tra bề mặt thép nhất là ở các vị trí đặt lâu hoặc gần nền đất
Khi phát hiện có dấu hiệu han gỉ nhẹ cần lau sạch và xử lý kịp thời bằng sơn chống gỉ hoặc dầu chống oxy hóa
Nếu để lâu không sử dụng nên bọc kỹ và có lịch kiểm tra mỗi tháng một lần
6 Tránh để thép gần hóa chất ăn mòn
Không để thép gần các loại axit chất tẩy rửa mạnh hoặc hóa chất có tính ăn mòn
Những loại này có thể gây hỏng lớp bảo vệ ngoài cùng làm thép gỉ nhanh chóng
Nên bố trí khu vực bảo quản riêng biệt giữa hóa chất và vật liệu xây dựng
7 Bảo quản theo từng loại thép
Nếu là thép đen cần bảo quản kỹ hơn do dễ gỉ trong môi trường ẩm
Thép mạ kẽm có khả năng chống gỉ tốt hơn nhưng vẫn cần tránh môi trường có muối như vùng ven biển
Thép không gỉ inox có độ bền rất cao tuy nhiên vẫn nên tránh trầy xước để giữ được độ sáng bóng và thẩm mỹ
Phân loại thép hộp vuông 30x30
Thép hộp vuông 30x30 được phân loại dựa trên vật liệu và phương pháp xử lý bề mặt như sau
1 Theo loại vật liệu
Thép đen cán nóng
Là loại thép phổ biến nhất, có màu sẫm, giá thành rẻ, dễ thi công
Phù hợp với công trình có mái che hoặc không yêu cầu cao về khả năng chống gỉ
Thép mạ kẽm
Bề mặt được phủ lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn
Phù hợp sử dụng ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt
Có hai loại là mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân
Thép không gỉ inox
Chống gỉ cực tốt, bề mặt sáng bóng đẹp, bền theo thời gian
Thường dùng trong nội thất cao cấp hoặc công trình gần biển
2 Theo độ dày thành thép
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà người ta chọn thép hộp có độ dày khác nhau từ 0 phẩy 7 đến 3 mili mét
Độ dày càng lớn thì khả năng chịu lực càng cao, ứng dụng càng rộng và giá thành cũng cao hơn
3 Theo tiêu chuẩn sản xuất
Một số tiêu chuẩn phổ biến gồm
Tieu chuan Viet Nam TCVN
Tieu chuan Nhat Ban JIS
Tieu chuan My ASTM
Tieu chuan Chau Au EN
Mỗi tiêu chuẩn sẽ quy định dung sai, giới hạn chịu lực và độ bền cơ lý khác nhau

Ứng dụng của thép hộp vuông 30x30
Nhờ tính linh hoạt và khả năng chịu lực tốt, thép hộp vuông 30x30 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực
1 Xây dựng dân dụng
Làm khung cửa, khung mái, hàng rào, lan can, cầu thang
Kết cấu nhà tiền chế, nhà ở cấp bốn
Giàn khung chịu lực nhẹ
2 Cơ khí và sản xuất nội thất
Làm bàn ghế, giường tủ, kệ sắt, giá đỡ
Khung xe đẩy, xe thùng, giá để hàng
Khung máy móc trong xưởng sản xuất
3 Công trình công nghiệp
Dùng trong nhà thép tiền chế, nhà kho, nhà xưởng
Hệ thống ống dẫn, khung kết cấu phụ trợ
Các hệ thống khung giằng, giá đỡ trong nhà máy
4 Công trình ngoài trời
Dùng cho mái hiên, nhà xe, biển quảng cáo, cột đèn
Vật liệu trang trí kiến trúc ngoài trời nhờ khả năng mạ kẽm chống gỉ