



Thép hộp vuông 80x80
- Mã: Thép hộp 80x80
- 111
- Đường kính: Thép hộp vuông 80x80, sắt hộp vuông 80x80
- Độ dầy: 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm..
- Chiều dài: 6m
- Xuất sứ: Nhập Khẩu, Hoà Phát , Nguyễn Minh
- Ứng dụng: Ứng dụng thép hộp vuông 80x80: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép, khung nhà tiền chế, cổng rào, lan can, các sản phẩm cơ khí, và trang trí nội thất. Với khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn, thép hộp 80x80 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình bền vững.
Thép hộp vuông 80x80 là loại thép kết cấu rỗng có tiết diện hình vuông với kích thước 80mm x 80mm, thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN và CT3. Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả và dễ dàng thi công. Nhờ vào tính thẩm mỹ và tính ứng dụng đa dạng, thép hộp vuông 80x80 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí, nội thất và các công trình kết cấu thép.
Thép hộp vuông 80x80:
Thép hộp vuông 80x80 là loại thép có hình dạng ống hộp vuông, với chiều dài mỗi cạnh là 80mm. Thép được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng, được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp khác.

BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP VUÔNG 80x80
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) |
---|
1 | Thép hộp vuông 80x80x1.5 | 80 x 80 x 1.5 | 3.70 |
2 | Thép hộp vuông 80x80x2 | 80 x 80 x 2 | 4.90 |
3 | Thép hộp vuông 80x80x2.3 | 80 x 80 x 2.3 | 5.61 |
4 | Thép hộp vuông 80x80x2.5 | 80 x 80 x 2.5 | 6.08 |
5 | Thép hộp vuông 80x80x3 | 80 x 80 x 3 | 7.25 |
6 | Thép hộp vuông 80x80x3.5 | 80 x 80 x 3.5 | 8.41 |
7 | Thép hộp vuông 80x80x4 | 80 x 80 x 4 | 9.55 |
8 | Thép hộp vuông 80x80x4.5 | 80 x 80 x 4.5 | 10.67 |
9 | Thép hộp vuông 80x80x5 | 80 x 80 x 5 | 11.78 |
10 | Thép hộp vuông 80x80x6 | 80 x 80 x 6 | 13.94 |
11 | Thép hộp vuông 80x80x8 | 80 x 80 x 8 | 18.09 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP VUÔNG 80x80:
1. THÉP HỘP VUÔNG 80x80 – ASTM A36
Thành phần hóa học (%):
C | Si | Mn | P | S | Cu |
---|---|---|---|---|---|
0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 |
Cơ tính:
Giới hạn chảy (N/mm²) | Giới hạn bền kéo (N/mm²) | Độ giãn dài (%) |
---|---|---|
≥ 44 | ≥ 65 | ≥ 30 |
2. THÉP HỘP VUÔNG 80x80 – EN 10025 S355JR
Thành phần hóa học (% – tối đa):
C | Si | Mn | P | S | N | Cu |
---|---|---|---|---|---|---|
0.270 | 0.600 | 1.700 | 0.045 | 0.045 | 0.014 | 0.060 |
3. THÉP HỘP VUÔNG 80x80 – CT3 (Tiêu chuẩn Nga)
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Cu | N₂ | V |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
4. THÉP HỘP VUÔNG 80x80 – JIS G3466 (STKR400)
Thành phần hóa học (% – tối đa):
C | Si | Mn | P | S |
---|---|---|---|---|
≤0.25 | – | – | ≤0.040 | ≤0.040 |
Ưu điểm của thép hộp vuông 80x80
Độ bền cao, chịu lực tốt
Thép hộp vuông 80x80 có khả năng chịu lực nén, lực uốn và lực xoắn rất tốt nhờ kết cấu hình hộp vuông và độ dày thành ống đồng đều.
Chống ăn mòn và oxy hóa
Bề mặt thường được mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ, giúp thép có tuổi thọ cao khi sử dụng trong môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt.
Kết cấu vững chắc, dễ thi công
Thiết kế hình vuông giúp việc cắt, hàn, khoan và lắp ráp trở nên dễ dàng và nhanh chóng, phù hợp với nhiều loại công trình.
Tính thẩm mỹ cao
Bề mặt nhẵn, góc vuông đều và hình dáng cân đối mang lại vẻ đẹp hiện đại, phù hợp cho các hạng mục yêu cầu cao về thẩm mỹ như nội thất, lan can, cửa sắt,…
Tiết kiệm vật liệu và chi phí
So với thép hình chữ I hoặc H, thép hộp vuông thường có giá thành thấp hơn, dễ vận chuyển và thi công, góp phần giảm chi phí tổng thể.
Đa dạng độ dày và tiêu chuẩn kỹ thuật
Có nhiều lựa chọn về độ dày (từ 1.5 mm đến 8 mm) và đạt các tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A36, JIS G3466, EN10025 S355JR, giúp đáp ứng linh hoạt yêu cầu kỹ thuật.
Ứng dụng của thép hộp vuông 80x80
Xây dựng kết cấu thép
Làm khung nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà kho.
Thi công cột, dầm, giằng, mái che trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
Gia công cơ khí, chế tạo máy
Dùng trong kết cấu khung máy, giá đỡ, bệ nâng, sàn thao tác.
Làm khung xe chuyên dụng hoặc container.
Trang trí nội – ngoại thất
Ứng dụng trong thiết kế lan can, cầu thang, cửa sắt, cổng rào.
Làm bàn ghế, kệ trưng bày, khung trang trí nhờ tính thẩm mỹ cao.
Ngành giao thông – hạ tầng
Làm trụ biển báo giao thông, cột đèn, hàng rào chắn.
Thi công các công trình hạ tầng kỹ thuật như nhà chờ, nhà vệ sinh công cộng, mái che bến xe.
Thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
Làm khung sân chơi trẻ em, khung tập gym ngoài trời, giàn khung leo núi, giàn tập võ.
Kết cấu chịu lực ngoài trời
Do có khả năng chống ăn mòn tốt (khi được mạ kẽm/sơn), thép hộp 80x80 còn được dùng làm kết cấu ngoài trời như giàn mái, nhà giàn, kết cấu quảng trường,…
So sánh thép hộp vuông 80x80 theo các tiêu chí chính
Tiêu chí | Thép hộp 80x80 đen (thường) | Thép hộp 80x80 mạ kẽm nhúng nóng | Thép hộp 80x80 sơn tĩnh điện | Thép hộp 80x80 inox |
---|---|---|---|---|
Chất liệu | Thép cacbon | Thép + lớp mạ kẽm chống gỉ | Thép + lớp sơn phủ | Inox 201/304/316 |
Khả năng chống gỉ | Trung bình | Rất tốt | Tốt | Tuyệt đối (rất cao) |
Độ dày thành ống | 1.5 mm – 8 mm | 1.5 mm – 6 mm | 1.5 mm – 3 mm | 1.0 mm – 2.5 mm |
Màu sắc bề mặt | Màu đen/xám tự nhiên | Màu trắng bạc (mạ kẽm) | Nhiều màu (trắng, xám, đen…) | Bạc bóng hoặc mờ |
Độ bền kết cấu | Cao | Cao | Tốt | Trung bình – Cao |
Giá thành | Rẻ nhất | Trung bình – Cao | Trung bình | Cao nhất |
Ứng dụng phổ biến | Nhà xưởng, cơ khí, kết cấu khung | Ngoài trời, biển báo, hàng rào | Nội thất, trang trí | Nội thất cao cấp |
So sánh theo tiêu chuẩn kỹ thuật
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm²) | Giới hạn bền kéo (N/mm²) | Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|---|
ASTM A36 | A36 | ≥ 250 | ≥ 400 – 550 | ≥ 20 – 30 |
EN 10025 | S355JR | ≥ 355 | ≥ 470 – 630 | ≥ 20 |
JIS G3466 | STKR400 | ≥ 245 | ≥ 400 | ≥ 34 |
CT3 (Nga) | CT3 | ~235 – 250 | ~370 – 510 | 20 – 30 |
Qúy khách có nhu cầu vui lòng liên hệ :
Mr Nam: 091.554.1119 Tel: 02743 719 330
E-Mail: nam.truongthinhphat@gmail.com
Website: https://thepongduc.com/
Đ/C: Số 75/28M Tổ 05 - Đường Thuận Giao 02 –Thuận Giao - Thuận An – Bình Dương