
Thép Hộp Chữ Nhật: Báo Giá, Kích Thước, Ứng Dụng Mới Nhất 2025
- Mã: THCN
- 120
- Đường kính: 20x40 ........200x400
- Độ dầy: 1mm .......15mm
- Chiều dài: 6m
- Xuất sứ: Việt Nam .... Nhập khẩu
- Ứng dụng: Thép hộp chữ nhật là loại thép kết cấu có mặt cắt hình chữ nhật, được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng. Loại thép này có độ bền cao, chịu lực tốt và dễ gia công, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Thép hộp chữ nhật là loại thép kết cấu có mặt cắt hình chữ nhật, được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng. Loại thép này có độ bền cao, chịu lực tốt và dễ gia công, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Có hai loại chính:
Thép hộp chữ nhật đen: Không mạ kẽm, thường dùng trong kết cấu xây dựng và cơ khí.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: Chống ăn mòn tốt, phù hợp cho các công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt.
Với ưu điểm bền, chắc và đa dạng kích thước, thép hộp chữ nhật được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, nội thất và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.
1. Giới Thiệu Về Thép Hộp Chữ Nhật
Thép hộp chữ nhật là loại vật liệu xây dựng và công nghiệp rất phổ biến hiện nay nhờ vào tính bên, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý. Chúng thường được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, các công trình giao thông, đóng tàu, cây cầu và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp.
.jpg)
2. Đặc Điểm Của Thép Hộp Chữ Nhật
Hình dáng: Hộp chữ nhật, hai chiều khác nhau.
Chất liệu: Thép cacbon, thép mạ kẽm, thép đen.
Tính chất: Chịu lực tốt, kháng gỉ, bên bì và độ bền cao.
Kích thước phổ biến: 20x40 đến 200x400mm.
Độ dày: Từ 0.7mm đến 6.0mm.
Tiêu chuẩn sản xuất: JIS (Nhật), ASTM (Mỹ), BS (Anh), TCVN (Việt Nam).
3. Ứng Dụng Của Thép Hộp Chữ Nhật
Ngành xây dựng: Dùng làm kết cấu nhà xưởng, khung nhà tiền chế, mái che.
Ngành công nghiệp: Gia công kết cấu cơ khí, đóng tàu, ô tô, xe tải.
Ngành trang trí nội thất: Sản xuất bàn ghế, cửa sổ, khung kết cấu trang trí.
.jpg)
4. Cách Chọn Mua Thép Hộp Chữ Nhật Chất Lượng
Kiểm tra nguồn gốc: Chọn thép có chứng nhận chất lượng, có tem mác rõ ràng.
Xem xét bề mặt: Thép phải sáng, không gỉ sặt, không bị biến dạng.
So sánh giá: Tìm hiểu và so sánh giá từ nhiều nhà cung cấp.
Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Nên một đơn vị có kinh nghiệm, đánh giá tốt từ khách hàng.
5. bảng quy cách chi tiết cho các loại hộp chữ nhật từ 20x40 đến 200x400 mm.
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|
20x40 | 1.0 - 3.0 | ~1.39 - 4.00 |
25x50 | 1.0 - 3.0 | ~1.76 - 5.05 |
30x60 | 1.0 - 3.5 | ~2.14 - 6.80 |
40x80 | 1.0 - 4.0 | ~2.93 - 9.04 |
50x100 | 1.2 - 5.0 | ~4.65 - 14.30 |
60x120 | 1.5 - 5.0 | ~6.30 - 17.60 |
80x160 | 2.0 - 6.0 | ~11.10 - 31.20 |
100x200 | 2.3 - 8.0 | ~14.60 - 47.10 |
150x300 | 3.2 - 10.0 | ~33.20 - 97.20 |
200x400 | 4.0 - 12.0 | ~51.00 - 144.0 |
6. Thành Phần Hoá Học Thép Hộp Chữ Nhật
1. Thép hộp chữ nhật theo tiêu chuẩn ASTM A36
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.26 |
Mangan (Mn) | 0.60 - 1.20 |
Photpho (P) | ≤ 0.04 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05 |
Silic (Si) | ≤ 0.40 |
2. Thép hộp chữ nhật theo tiêu chuẩn JIS G3466 (SS400, STKR400, STKR490)
Nguyên tố | SS400 (%) | STKR400 (%) | STKR490 (%) |
---|---|---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.26 | ≤ 0.25 | ≤ 0.18 |
Mangan (Mn) | ≤ 0.40 | ≤ 0.40 | ≤ 1.40 |
Photpho (P) | ≤ 0.05 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 |
Silic (Si) | - | - | ≤ 0.35 |
3. Thép hộp chữ nhật theo tiêu chuẩn TCVN 1654-75 (tương đương với CT3, SS400)
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.23 |
Mangan (Mn) | 0.35 - 0.65 |
Photpho (P) | ≤ 0.04 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.05 |
7. Ưu điểm của thép hộp chữ nhật:
Độ bền cao: Kết cấu chắc chắn, chịu lực tốt, ít bị biến dạng.
Chống ăn mòn tốt: Đặc biệt với thép hộp mạ kẽm, giúp tăng tuổi thọ trong môi trường ẩm ướt.
Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, khoan, uốn theo nhu cầu sử dụng.
Trọng lượng phù hợp: Dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt nhẵn, dễ sơn phủ, phù hợp với nhiều công trình.
Chi phí hợp lý: Giá thành phải chăng, tối ưu so với nhiều loại vật liệu kết cấu khác.
Đa dạng kích thước: Phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng, cơ khí, nội thất.
.jpg)