



Thép ống đúc phi 42, DN32, 1 ¼ inch, quy cách mới nhất
- Mã: Ống thép đúc
- 107
- Đường kính: OD 42.2mm / DN32 / 1-1/4 INCH
- Độ dầy: 3.56 – 4.85 – 6.35 – 9.7 (mm)
- Chiều dài: 6 mét
- Xuất sứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Trung Quốc…
- Ứng dụng: Nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu, dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi… ngoài ra còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực: xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo, xây dựng, điện…
Thép ống đúc phi 42, DN32 là sản phẩm thép ống chất lượng cao, được sản xuất theo quy trình đúc đặc biệt, đảm bảo độ bền và tính ổn định cao. Với đường kính ngoài 42mm và đường kính trong DN32, thép ống này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác và khả năng chịu lực tốt, như hệ thống dẫn nước, gas, dầu và các công trình xây dựng. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật mới nhất, mang lại sự an tâm cho người sử dụng về độ bền và độ an toàn khi lắp đặt.
Định nghĩa thép ống đúc phi 42 là gì?

Thông số kỹ thuật ống thép đúc phi 42 (DN32) chi tiết

Đặc điểm của ống sắt phi đúc 42 và ưu điểm

Ứng dụng của các loại thép ống đúc phi 42 phổ biến nhất hiện nay
1. Ứng dụng trong ngành công nghiệp cơ khí chế tạo
2. Kết cấu xây dựng và công trình
3. Ứng dụng trong đường ống công nghiệp
5. Dầu khí và năng lượng
6. Sản xuất nội thất, trang trí công nghiệp

Bí quyết chọn mua thép ống phi 42 đảm bảo chất lượng và giá cả
1. Xác định đúng nhu cầu sử dụng
2. Kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng
3. Kiểm tra trực tiếp sản phẩm (nếu có thể)
4. So sánh giá từ nhiều đơn vị cung cấp

Bảng giá ống đúc phi 42 mới nhất cập nhật 18/04/2025
Sản phẩm | Đường kính danh nghĩa | Đường kính ngoài (OD) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá sản phẩm (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Ống thép đúc phi 42 | DN32 | 42.2 | 1.80 | 2.17 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 42 | DN32 | 42.2 | 2.00 | 2.36 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 42 | DN32 | 42.2 | 2.77 | 3.05 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 42 | DN32 | 42.2 | 2.97 | 3.23 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 42 | DN32 | 42.2 | 3.56 | 3.73 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 42 | DN32 | 42.2 | 4.50 | 4.51 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 42 | DN32 | 42.2 | 4.85 | 4.78 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 42 | DN32 | 42.2 | 5.45 | 5.24 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 42 | DN32 | 42.2 | 6.35 | 5.90 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 42 | DN32 | 42.2 | 7.00 | 6.35 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 42 | DN32 | 42.2 | 7.50 | 6.68 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 42 | DN32 | 42.2 | 9.70 | 8.00 | 18.000 – 24.000 |
Bảng tra thành phần hóa học và cơ lý của ống sắt đúc DN32
1. ASTM A106 (Ống thép đúc liền mạch – Carbon Steel)
Thành phần |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
---|---|---|---|
C |
≤ 0.25% |
≤ 0.30% |
≤ 0.35% |
Mn |
0.27–0.93% |
0.29–1.06% |
0.29–1.06% |
P |
≤ 0.035% |
≤ 0.035% |
≤ 0.035% |
S |
≤ 0.035% |
≤ 0.035% |
≤ 0.035% |
Si |
≥ 0.10% |
≥ 0.10% |
≥ 0.10% |
Cr |
≤ 0.40% |
≤ 0.40% |
≤ 0.40% |
Cu |
≤ 0.40% |
≤ 0.40% |
≤ 0.40% |
Mo |
≤ 0.15% |
≤ 0.15% |
≤ 0.15% |
Ni |
≤ 0.40% |
≤ 0.40% |
≤ 0.40% |
V |
≤ 0.08% |
≤ 0.08% |
≤ 0.08% |
2. ASTM A53 (Ống thép đen và mạ kẽm – Carbon Steel)
Thành phần |
Grade A |
Grade B |
---|---|---|
C |
≤ 0.25% |
≤ 0.30% |
Mn |
≤ 0.95% |
≤ 1.20% |
P |
≤ 0.05% |
≤ 0.05% |
S |
≤ 0.05% |
≤ 0.05% |
Cu |
≤ 0.40% |
≤ 0.40% |
Ni |
≤ 0.40% |
≤ 0.40% |
Cr |
≤ 0.40% |
≤ 0.40% |
Mo |
≤ 0.15% |
≤ 0.15% |
V |
≤ 0.08% |
≤ 0.08% |
Tính chất cơ lý
1. ASTM A106
Grade |
Độ bền kéo tối thiểu (Tensile Strength) |
Độ bền chảy tối thiểu (Yield Strength) |
---|---|---|
A |
58000 psi khoảng 400 MPa |
36000 psi khoảng 250 MPa |
B |
70000 psi khoảng 480 MPa |
50000 psi khoảng 345 MPa |
C |
70000 psi khoảng 480 MPa |
40000 psi khoảng 275 MPa |
2. ASTM A53
Grade |
Độ bền kéo tối thiểu (Tensile Strength) |
Độ bền chảy tối thiểu (Yield Strength) |
---|---|---|
A |
60000 psi khoảng 415 MPa |
35000 psi khoảng 240 MPa |
B |
60000 psi khoảng 415 MPa |
35000 psi khoảng 240 MPa |