
THÉP ỐNG D48 – THÉP ỐNG ĐÚC PHI 48 – SẮT ỐNG PHI 49 - HÀNG MỚI CHẤT LƯỢNG CAO
- Mã: TOD 48
- 112
- Đường kính: Phi 21 - Phi 760
- Độ dầy: 1MM - 10MM
- Chiều dài: 6m
- Xuất sứ: Nhập Khẩu , Việt Nam ....
- Ứng dụng: Thép ống D48, thép ống đúc phi 48 và sắt ống phi 49 là dòng sản phẩm chất lượng cao, có độ bền vượt trội, khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt
Thép ống D48, thép ống đúc phi 48 và sắt ống phi 49 là dòng sản phẩm chất lượng cao, có độ bền vượt trội, khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt. Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, thép ống này ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, kết cấu hạ tầng và ngành công nghiệp. Sản phẩm mới 100%, đảm bảo tiêu chuẩn CO, CQ, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật với giá thành hợp lý.
THÉP ỐNG D48 – THÉP ỐNG ĐÚC PHI 48 – SẮT ỐNG PHI 49 - HÀNG MỚI CHẤT LƯỢNG CAO
1. Thép ống D48 là gì?
Thép ống D48 hay thép ống đúc phi 48 là loại thép có đường kính ngoài 48mm, được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng.
2. Đặc điểm của thép ống đúc phi 48
Thép ống đúc phi 48 có kết cấu chắc chắn, độ bền cao, khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt, phù hợp với nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
3. Sắt ống phi 49 – Kích thước và ứng dụng
Sắt ống phi 49 có đường kính ngoài 49mm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí và kết cấu hạ tầng.

4. Phân loại thép ống D48 theo phương pháp sản xuất
Thép ống đúc D48: Được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, không có mối hàn, có độ bền cao.
Thép ống hàn D48: Được tạo ra từ thép tấm cuộn lại và hàn, có chi phí thấp hơn so với thép ống đúc.
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép ống D48
Thép ống D48 thường tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, GB, giúp đảm bảo chất lượng và độ bền khi sử dụng.
6. Ứng dụng của thép ống đúc phi 48
Dùng trong công trình xây dựng, khung nhà thép, giàn giáo.
Ứng dụng trong ngành cơ khí, chế tạo máy.
Sử dụng trong ngành công nghiệp dầu khí, cấp thoát nước.
7. Lý do nên chọn thép ống phi 48 – phi 49
Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt.
Kháng ăn mòn, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.
Giá thành hợp lý so với chất lượng.
8. Cách kiểm tra chất lượng thép ống D48
Kiểm tra nguồn gốc xuất xứ, chứng nhận CO, CQ.
Kiểm tra độ dày, kích thước đúng tiêu chuẩn.
Quan sát bề mặt thép có bị rỉ sét hay trầy xước không.
9. So sánh thép ống đúc và thép ống hàn D48
Thép ống đúc có độ bền cao hơn, không có mối hàn.
Thép ống hàn có giá thành rẻ hơn nhưng dễ bị ảnh hưởng bởi mối hàn.
10. Báo giá thép ống phi 48, phi 49 mới nhất
Giá thép ống phi 48, phi 49 có thể thay đổi theo thời điểm, đơn vị cung cấp, nguồn gốc nhập khẩu hay sản xuất trong nước.
Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API 5L Gr.B | Kích thước INCHES | Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường Kính ngoài (Ø) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày ( SCH) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( đ/kg) | Thành Tiền ( đ/cây) |
Ống thép đúc phi 21 | ½" | DN15 | 21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 | 19,800 | 150,304 |
½" | DN15 | 21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 | 19,800 | 191,909 | |
½" | DN15 | 21.3 | 7.47 | XXS | 2.55 | 19,800 | 302,523 | |
Ống thép đúc phi 27 | ¾" | DN20 | 26.7 | 2.87 | SCH40 | 1.69 | 19,800 | 200,273 |
¾" | DN20 | 26.7 | 3.91 | SCH80 | 2.20 | 19,800 | 260,938 | |
¾" | DN20 | 26.7 | 5.56 | SCH160 | 2.90 | 19,800 | 344,188 | |
¾" | DN20 | 26.7 | 7.82 | XXS | 3.64 | 19,800 | 432,339 | |
Ống thép đúc phi 34 | 1" | DN25 | 33.4 | 3.4 | SCH40 | 2.51 | 19,800 | 298,687 |
1" | DN25 | 33.4 | 4.55 | SCH80 | 3.24 | 19,800 | 384,391 | |
1" | DN25 | 33.4 | 6.35 | SCH160 | 4.23 | 19,800 | 502,987 | |
1" | DN25 | 33.4 | 9.09 | XXS | 5.45 | 19,800 | 647,090 | |
Ống thép đúc phi 42 | 1 ¼" | DN32 | 42.2 | 3.56 | SCH40 | 3.39 | 19,800 | 402,812 |
1 ¼" | DN32 | 42.2 | 4.85 | SCH80 | 4.47 | 19,800 | 530,454 | |
1 ¼" | DN32 | 42.2 | 6.35 | SCH160 | 5.61 | 19,800 | 666,620 | |
1 ¼" | DN32 | 42.2 | 9.7 | XXS | 7.77 | 19,800 | 923,147 | |
Ống thép đúc phi 48 | 1 ½" | DN40 | 48.3 | 3.68 | SCH40 | 4.05 | 19,800 | 480,832 |
1 ½" | DN40 | 48.3 | 5.08 | SCH80 | 5.41 | 19,800 | 642,931 | |
1 ½" | DN40 | 48.3 | 7.14 | SCH160 | 7.24 | 19,800 | 860,576 | |
1 ½" | DN40 | 48.3 | 10.15 | XXS | 9.54 | 19,800 | 1,133,904 | |
Ống thép đúc phi 60 | 2" | DN50 | 60.3 | 3.91 | SCH40 | 5.43 | 19,800 | 645,646 |
2" | DN50 | 60.3 | 5.54 | SCH80 | 7.48 | 19,800 | 888,360 | |
2" | DN50 | 60.3 | 8.74 | SCH160 | 11.11 | 19,800 | 1,319,593 | |
2" | DN50 | 60.3 | 11.07 | XXS | 13.43 | 19,800 | 1,595,854 | |
Ống thép đúc phi 76 | 2 ½" | DN65 | 76 | 5.16 | SCH40 | 9.01 | 19,800 | 1,070,395 |
2 ½" | DN65 | 76 | 7.01 | SCH80 | 11.92 | 19,800 | 1,416,185 | |
2 ½" | DN65 | 76 | 9.53 | SCH160 | 15.61 | 19,800 | 1,854,959 | |
2 ½" | DN65 | 76 | 14.02 | XXS | 21.42 | 19,800 | 2,544,575 | |
Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API 5L Gr.B | Kích thước INCHES | Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường Kính ngoài (Ø) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày ( SCH) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( đ/kg) | Thành Tiền ( đ/cây) |
Ống thép đúc phi 90 | 3" | DN80 | 88.9 | 5.49 | SCH40 | 11.29 | 19,800 | 1,340,930 |
3" | DN80 | 88.9 | 7.62 | SCH80 | 15.27 | 19,800 | 1,813,654 | |
3" | DN80 | 88.9 | 11.13 | SCH160 | 21.34 | 19,800 | 2,534,679 | |
3" | DN80 | 88.9 | 15.24 | XXS | 27.67 | 19,800 | 3,287,248 | |
Ống thép đúc phi 101,6 | 3" | DN90 | 88.9 | 5.74 | SCH40 | 11.77 | 19,800 | 1,397,791 |
3" | DN90 | 88.9 | 8.08 | SCH80 | 16.10 | 19,800 | 1,912,256 | |
3" | DN80 | 88.9 | 5 | SCH160 | 10.34 | 19,800 | 1,228,422 | |
3" | DN80 | 88.9 | 6 | XXS | 12.26 | 19,800 | 1,456,537 | |
Ống thép đúc phi 114 | 4" | DN100 | 114.3 | 4.78 | SCH30 | 12.90 | 19,800 | 1,532,982 |
4" | DN100 | 114.3 | 6.02 | SCH40 | 16.07 | 19,800 | 1,908,800 | |
4" | DN100 | 114.3 | 8.56 | SCH80 | 22.31 | 19,800 | 2,650,506 | |
4" | DN100 | 114.3 | 11.13 | SCH120 | 28.30 | 19,800 | 3,362,516 | |
4" | DN100 | 114.3 | 13.49 | SCH160 | 33.52 | 19,800 | 3,982,276 | |
4" | DN100 | 114.3 | 17.12 | XXS | 41.01 | 19,800 | 4,871,878 | |
Ống thép đúc phi 141 | 5" | DN125 | 141.3 | 5 | SCH40 | 16.80 | 19,800 | 1,995,637 |
5" | DN125 | 141.3 | 6.55 | SCH40 | 21.76 | 19,800 | 2,584,555 | |
5" | DN125 | 141.3 | 9.53 | SCH80 | 30.95 | 19,800 | 3,677,267 | |
5" | DN125 | 141.3 | 12.7 | SCH120 | 40.26 | 19,800 | 4,782,560 | |
5" | DN125 | 141.3 | 15.88 | SCH160 | 49.09 | 19,800 | 5,832,208 | |
5" | DN125 | 141.3 | 19.05 | XXS | 57.40 | 19,800 | 6,819,611 | |
Ống thép đúc phi 168 | 6" | DN150 | 168.3 | 6.35 | SCH30 | 25.35 | 19,800 | 3,011,414 |
6" | DN150 | 168.3 | 7.11 | SCH40 | 28.25 | 19,800 | 3,356,012 | |
6" | DN150 | 168.3 | 10.97 | SCH80 | 42.54 | 19,800 | 5,053,985 | |
6" | DN150 | 168.3 | 14.27 | SCH120 | 54.18 | 19,800 | 6,436,430 | |
6" | DN150 | 168.3 | 18.26 | SCH160 | 67.53 | 19,800 | 8,022,756 | |
6" | DN150 | 168.3 | 21.95 | XXS | 79.18 | 19,800 | 9,406,824 | |
Ống thép đúc phi 219 | 8" | DN200 | 219.1 | 6.35 | SCH20 | 33.30 | 19,800 | 3,956,025 |
8" | DN200 | 219.1 | 7.04 | SCH30 | 36.80 | 19,800 | 4,371,668 | |
8" | DN200 | 219.1 | 8.18 | SCH40 | 42.53 | 19,800 | 5,052,273 | |
8" | DN200 | 219.1 | 10.31 | SCH60 | 53.06 | 19,800 | 6,303,534 | |
8" | DN200 | 219.1 | 12.7 | SCH80 | 64.61 | 19,800 | 7,675,897 | |
8" | DN200 | 219.1 | 15.09 | SCH100 | 75.88 | 19,800 | 9,014,807 | |
8" | DN200 | 219.1 | 18.26 | SCH120 | 90.40 | 19,800 | 10,739,071 | |
8" | DN200 | 219.1 | 20.62 | SCH140 | 100.88 | 19,800 | 11,984,534 | |
8" | DN200 | 219.1 | 23.01 | SCH160 | 111.22 | 19,800 | 13,212,585 | |
8" | DN200 | 219.1 | 22.23 | XXS | 107.87 | 19,800 | 12,815,476 | |
8" | DN200 | 219.1 | 30 | 139.83 | 19,800 | 16,612,253 | ||
8" | DN200 | 219.1 | 40 | 176.59 | 19,800 | 20,978,350 | ||
8" | DN200 | 219.1 | 50 | 208.41 | 19,800 | 24,758,787 | ||
Ống thép đúc phi 273 | 10" | DN250 | 273.1 | 6.35 | SCH20 | 41.75 | 19,800 | 4,960,140 |
10" | DN250 | 273.1 | 7.8 | SCH30 | 51.01 | 19,800 | 6,059,651 | |
10" | DN250 | 273.1 | 9.27 | SCH40 | 60.28 | 19,800 | 7,161,758 | |
10" | DN250 | 273.1 | 12.7 | SCH60 | 81.52 | 19,800 | 9,684,126 | |
10" | DN250 | 273.1 | 15.09 | SCH80 | 95.97 | 19,800 | 11,400,963 | |
10" | DN250 | 273.1 | 18.26 | SCH100 | 114.70 | 19,800 | 13,626,494 | |
10" | DN250 | 273.1 | 21.44 | SCH120 | 133.00 | 19,800 | 15,799,914 | |
10" | DN250 | 273.1 | 25.4 | SCH140 | 155.08 | 19,800 | 18,423,641 | |
10" | DN250 | 273.1 | 28.58 | SCH160 | 172.26 | 19,800 | 20,464,086 | |
10" | DN250 | 273.1 | 25.4 | XXS | 155.08 | 19,800 | 18,423,641 | |
10" | DN250 | 273.1 | 30 | 179.77 | 19,800 | 21,356,101 | ||
10" | DN250 | 273.1 | 40 | 229.83 | 19,800 | 27,303,480 | ||
10" | DN250 | 273.1 | 50 | 274.96 | 19,800 | 32,665,200 | ||
Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API 5L Gr.B | Kích thước INCHES | Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường Kính ngoài (Ø) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày ( SCH) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( đ/kg) | Thành Tiền ( đ/cây) |
Ống thép đúc phi 323.9 | 12" | DN300 | 323.9 | 6.35 | SCH20 | 49.70 | 19,800 | 5,904,751 |
12" | DN300 | 323.9 | 8.38 | SCH30 | 65.17 | 19,800 | 7,742,597 | |
12" | DN300 | 323.9 | 9.53 | STD | 73.85 | 19,800 | 8,773,033 | |
12" | DN300 | 323.9 | 10.31 | SCH40 | 79.69 | 19,800 | 9,467,528 | |
12" | DN300 | 323.9 | 14.27 | SCH60 | 108.91 | 19,800 | 12,938,465 | |
12" | DN300 | 323.9 | 12.7 | XS | 97.42 | 19,800 | 11,573,349 | |
12" | DN300 | 323.9 | 17.48 | SCH80 | 132.03 | 19,800 | 15,684,630 | |
12" | DN300 | 323.9 | 21.44 | SCH100 | 159.84 | 19,800 | 18,989,279 | |
12" | DN300 | 323.9 | 25.4 | SCH120 | 186.89 | 19,800 | 22,202,087 | |
12" | DN300 | 323.9 | 28.58 | SCH140 | 208.04 | 19,800 | 24,715,581 | |
12" | DN300 | 323.9 | 33.32 | SCH160 | 238.65 | 19,800 | 28,352,180 | |
12" | DN300 | 323.9 | 25.4 | XXS | 186.89 | 19,800 | 22,202,087 | |
12" | DN300 | 323.9 | 30 | 217.33 | 19,800 | 25,818,832 | ||
12" | DN300 | 323.9 | 40 | 279.91 | 19,800 | 33,253,788 | ||
12" | DN300 | 323.9 | 50 | 337.57 | 19,800 | 40,103,085 | ||
Ống thép đúc phi 355 | 14" | DN350 | 355.6 | 6.35 | SCH10 | 54.67 | 19,800 | 6,494,203 |
14" | DN350 | 355.6 | 7.92 | SCH20 | 67.87 | 19,800 | 8,063,445 | |
14" | DN350 | 355.6 | 9.53 | SCH30 | 81.29 | 19,800 | 9,657,675 | |
14" | DN350 | 355.6 | 9.53 | STD | 81.29 | 19,800 | 9,657,675 | |
14" | DN350 | 355.6 | 11.13 | SCH40 | 94.50 | 19,800 | 11,226,964 | |
14" | DN350 | 355.6 | 15.09 | SCH60 | 126.65 | 19,800 | 15,046,478 | |
14" | DN350 | 355.6 | 12.7 | XS | 107.34 | 19,800 | 12,752,254 | |
14" | DN350 | 355.6 | 19.05 | SCH80 | 158.03 | 19,800 | 18,774,152 | |
14" | DN350 | 355.6 | 23.83 | SCH100 | 194.88 | 19,800 | 23,151,381 | |
14" | DN350 | 355.6 | 27.79 | SCH120 | 224.55 | 19,800 | 26,676,355 | |
14" | DN350 | 355.6 | 31.75 | SCH140 | 253.45 | 19,800 | 30,109,488 | |
14" | DN350 | 355.6 | 35.71 | SCH160 | 281.57 | 19,800 | 33,450,781 | |
14" | DN350 | 355.6 | 40 | 311.17 | 19,800 | 36,966,874 | ||
14" | DN350 | 355.6 | 50 | 376.64 | 19,800 | 44,744,442 | ||
Ống thép đúc Tiêu chuẩn ASTM A53/A106/API 5L Gr.B | Kích thước INCHES | Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường Kính ngoài (Ø) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày ( SCH) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( đ/kg) | Thành Tiền ( đ/cây) |
Ống thép đúc phi 406 | 16" | DN400 | 406.4 | 6.35 | SCH10 | 62.62 | 19,800 | 7,438,815 |
16" | DN400 | 406.4 | 7.92 | SCH20 | 77.79 | 19,800 | 9,241,606 | |
16" | DN400 | 406.4 | 9.53 | SCH30 | 93.23 | 19,800 | 11,075,336 | |
16" | DN400 | 406.4 | 9.53 | STD | 93.23 | 19,800 | 11,075,336 | |
16" | DN400 | 406.4 | 12.7 | SCH40 | 123.24 | 19,800 | 14,641,477 | |
16" | DN400 | 406.4 | 16.66 | SCH60 | 160.05 | 19,800 | 19,013,660 | |
16" | DN400 | 406.4 | 12.7 | XS | 123.24 | 19,800 | 14,641,477 | |
16" | DN400 | 406.4 | 21.44 | SCH80 | 203.44 | 19,800 | 24,168,858 | |
16" | DN400 | 406.4 | 26.19 | SCH100 | 245.45 | 19,800 | 29,159,145 | |
16" | DN400 | 406.4 | 30.96 | SCH120 | 286.51 | 19,800 | 34,037,467 | |
16" | DN400 | 406.4 | 36.53 | SCH140 | 333.04 | 19,800 | 39,565,306 | |
16" | DN400 | 406.4 | 40.49 | SCH160 | 365.19 | 19,800 | 43,384,820 | |
16" | DN400 | 406.4 | 25.4 | 238.54 | 19,800 | 28,338,342 | ||
16" | DN400 | 406.4 | 30 | 278.34 | 19,800 | 33,066,377 | ||
16" | DN400 | 406.4 | 40 | 361.26 | 19,800 | 42,917,182 | ||
16" | DN400 | 406.4 | 50 | 439.25 | 19,800 | 52,182,327 | ||
Ống thép đúc phi 457 | 18" | DN450 | 457 | 6.35 | SCH10 | 70.54 | 19,800 | 8,379,707 |
18" | DN450 | 457 | 7.92 | SCH20 | 87.67 | 19,800 | 10,415,129 | |
18" | DN450 | 457 | 11.13 | SCH30 | 122.32 | 19,800 | 14,531,792 | |
18" | DN450 | 457 | 9.53 | STD | 105.11 | 19,800 | 12,487,416 | |
18" | DN450 | 457 | 14.27 | SCH40 | 155.73 | 19,800 | 18,500,296 | |
18" | DN450 | 457 | 23.8 | SCH80 | 254.14 | 19,800 | 30,191,254 | |
18" | DN450 | 457 | 12.7 | XS | 139.08 | 19,800 | 16,523,262 | |
Ống thép đúc phi 508 | 20" | DN500 | 508 | 6.35 | SCH10 | 78.52 | 19,800 | 9,328,038 |
20" | DN500 | 508 | 9.53 | SCH20 | 117.09 | 19,800 | 13,910,658 | |
20" | DN500 | 508 | 12.7 | SCH30 | 155.05 | 19,800 | 18,419,922 | |
20" | DN500 | 508 | 9.53 | STD | 117.09 | 19,800 | 13,910,658 | |
20" | DN500 | 508 | 15.09 | SCH40 | 183.34 | 19,800 | 21,780,739 | |
20" | DN500 | 508 | 20.62 | SCH60 | 247.72 | 19,800 | 29,428,770 | |
20" | DN500 | 508 | 12.7 | XS | 155.05 | 19,800 | 18,419,922 | |
20" | DN500 | 508 | 23.88 | SCH80 | 284.96 | 19,800 | 33,853,462 | |
20" | DN500 | 508 | 29.36 | SCH100 | 346.39 | 19,800 | 41,151,037 | |
20" | DN500 | 508 | 34.93 | SCH120 | 407.31 | 19,800 | 48,388,230 | |
20" | DN500 | 508 | 39.67 | SCH140 | 457.95 | 19,800 | 54,403,886 | |
20" | DN500 | 508 | 45.24 | SCH160 | 516.03 | 19,800 | 61,304,754 | |
20" | DN500 | 508 | 25.4 | 302.15 | 19,800 | 35,895,233 | ||
20" | DN500 | 508 | 50 | 564.46 | 19,800 | 67,058,097 | ||
Ống thép đúc phi 610 | 24" | DN600 | 610 | 6.35 | SCH10 | 94.48 | 19,800 | 11,224,698 |
24" | DN600 | 610 | 9.53 | SCH20 | 141.05 | 19,800 | 16,757,142 | |
24" | DN600 | 610 | 14.27 | SCH30 | 209.54 | 19,800 | 24,893,685 | |
24" | DN600 | 610 | 9.53 | STD | 141.05 | 19,800 | 16,757,142 | |
24" | DN600 | 610 | 17.48 | SCH40 | 255.30 | 19,800 | 30,329,146 | |
24" | DN600 | 610 | 24.61 | SCH60 | 355.10 | 19,800 | 42,186,419 | |
24" | DN600 | 610 | 12.7 | XS | 186.98 | 19,800 | 22,213,244 | |
24" | DN600 | 610 | 30.96 | SCH80 | 441.88 | 19,800 | 52,495,885 | |
24" | DN600 | 610 | 38.39 | SCH100 | 540.90 | 19,800 | 64,258,957 | |
24" | DN600 | 610 | 46.023 | SCH120 | 639.79 | 19,800 | 76,006,733 | |
24" | DN600 | 610 | 52.37 | SCH140 | 719.83 | 19,800 | 85,515,423 | |
24" | DN600 | 610 | 59.54 | SCH160 | 807.86 | 19,800 | 95,973,281 | |
11. Cách bảo quản và sử dụng thép ống hiệu quả
Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh môi trường ẩm ướt.
Kiểm tra định kỳ để tránh gỉ sét.
Sử dụng sơn phủ chống gỉ nếu cần thiết.
12. Địa chỉ cung cấp thép ống phi 48, phi 49 uy tín
Chọn các đơn vị có thương hiệu, cung cấp thép đạt chuẩn, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và chất lượng.
13. Quy trình đặt hàng và vận chuyển
Khách hàng liên hệ báo giá, chọn loại thép phù hợp.
Đơn vị cung cấp xác nhận đơn hàng và tiến hành giao hàng nhanh chóng.
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi theo yêu cầu.

14. Những lưu ý khi mua thép ống phi 48
Kiểm tra độ dày, kích thước thực tế.
Chọn nhà cung cấp có chính sách bảo hành rõ ràng.
Đàm phán giá cả hợp lý, tránh mua phải hàng kém chất lượng.
15. Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc D48
Thép ống đúc được sản xuất bằng phương pháp nung chảy và đúc nguyên khối, không có mối hàn, giúp sản phẩm có độ bền và khả năng chịu lực cao.
1. Lựa chọn nguyên liệu
Sử dụng phôi thép tròn (phôi đặc) chất lượng cao, thường là hợp kim hoặc thép carbon.
Phôi thép phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật về thành phần hóa học và cơ tính.
2. Nung nóng phôi thép
Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ khoảng 1.200 – 1.300°C trong lò nung.
Quá trình này giúp thép mềm hơn và dễ tạo hình hơn.
3. Đục lỗ phôi thép
Phôi thép được đưa vào máy đục lỗ để tạo đường kính trong.
Phương pháp ép thủy lực hoặc ép quay (piercing) được sử dụng để tạo rỗng cho phôi thép.
4. Cán định hình và kéo dài
Phôi rỗng được đưa vào máy cán để kéo dài và tạo thành hình ống tròn.
Độ dày và đường kính của ống sẽ được điều chỉnh trong quá trình này.
5. Ủ nhiệt và xử lý bề mặt
Thép ống sau khi tạo hình sẽ được xử lý nhiệt (ủ) để tăng độ bền và ổn định cơ tính.
Bề mặt thép được làm sạch bằng phương pháp phun bi hoặc tẩy rửa axit để loại bỏ tạp chất.
6. Kiểm tra chất lượng
Kiểm tra kích thước, độ dày, độ bền cơ học, độ cứng, kiểm tra không phá hủy (NDT) như siêu âm hoặc chụp X-quang để phát hiện lỗi bên trong.
7. Cắt theo kích thước yêu cầu và hoàn thiện
Thép ống được cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
Tiến hành bọc dầu chống gỉ hoặc sơn phủ bảo vệ trước khi xuất xưởng.

16. Tổng kết – Vì sao thép ống D48 là lựa chọn hàng đầu?
Thép ống D48 – thép ống đúc phi 48 – sắt ống phi 49 là dòng sản phẩm có độ bền cao, đa dạng ứng dụng, giá cả hợp lý, là lựa chọn hàng đầu trong xây dựng và công nghiệp.